KT CUOI KY I TOAN - TIENG VIET ( CO ĐAP AN)
Chia sẻ bởi Diệu Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: KT CUOI KY I TOAN - TIENG VIET ( CO ĐAP AN) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TÊN : …………………………………………………
SINH :………………………………….
:………………………………………………
SỐ BÁO DANH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 5
GIÁM
MÃ
SỐ
GIÁM KHẢO
SỐ THỨ TỰ
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a. Chữ số 8 trong số thập phân 5,083 có giá trị là:
A. 6 B. C. D.
b. Tỉ số phần trăm của 75 và 300 được tính là:
A. 300 : 75 = 4 = 40% B. 75 : 300 = 0,25 = 25%
C. 300 x 75 : 100 = 22,5% D. 300 : 75 = 4 = 400%
c. 20% của 520 là :
A. 104 B. 140 C. 401 D. 410
d. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống của 10,7 ha = 1070........là:
A . km2 B. ha C. m2 D. dam2
2. Viết các số sau : ( 0,5 điểm )
a). Ba mươi bảy đơn vị, sáu phần mười, hai phần trăm : ……………………………………………………………………………….………
b). ba trăm, năm đơn vị, hai phần mười, tám phần nghìn : ………………………………………………………………………………….
3. Đúng ghi (Đ ), sai ghi (S) vào ô vuông : ( 1 điểm )
a. 76 m2 = 0,76 dam2
b. 16kg5g viết dưới dạng số thập phân là 16,5kg
c. (2,8 + 4,5) x 3,6 = 2,8 x 3,6 + 4,5 x 3,6 = 10,08 + 16,2 = 26,28
d. 5,3kg = 5300g
4. Điền kết quả đúng vào chỗ trống: ( 0,5 điểm )
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 2000
( như hình vẽ).
Diện tích thật của mảnh đất đó là : ……………………………………………..……………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀØ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
( --------
5. Tính : ( 2 điểm )
a). 605,16 + 247,64
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
b) 362,9 – 77,28
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
c).36,14 X 4,2
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
d). 45,15 : 8,6
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
6. (2 điểm) Một ô tô chở lương thực về kho. Ngày đầu ô tô chở được 8 chuyến, mỗi chuyến 3,6 tấn. Ngày thứ hai chở được 10 chuyến, mỗi chuyến 2,7 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày ô tô chở được bao nhiêu tấn lương thực về kho?
Bài giải
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
7. (1 điểm) Cho hình (H) có các số đo như hình bên.
a) Tính diện tích hình (H)
b) Tính chu vi hình (H)
Bài giải
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
TÊN : ……………………..……………….……
SINH :………………………
Ngày kiểm tra :…………………….……
SỐ
BÁO DANH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) – LỚP 5
GIÁM
MÃ
SỐ
GIÁM KHẢO
MẠÂT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(
……/ 5 đ
..../ 0,5 đ
..../ 0,5 đ
..../ 0,5 đ
..../ 0,5 đ
..../ 0,5 đ
ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP : ( 30 phút )
Học sinh đọc thầm bài: “ Cô giáo và hai em nhỏ ” rồi làm các bài tập sau:
A. Đọc hiểu : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng nhất:
1. Hoàn cảnh của Nết có gì đặc biệt ?
a. Đôi chân bị tật, không đi được.
b. Bị tật bẩm sinh và càng lớn đôi chân càng teo đi.
c. Gia đình khó khăn, không được đi học.
d
SINH :………………………………….
:………………………………………………
SỐ BÁO DANH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 5
GIÁM
MÃ
SỐ
GIÁM KHẢO
SỐ THỨ TỰ
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a. Chữ số 8 trong số thập phân 5,083 có giá trị là:
A. 6 B. C. D.
b. Tỉ số phần trăm của 75 và 300 được tính là:
A. 300 : 75 = 4 = 40% B. 75 : 300 = 0,25 = 25%
C. 300 x 75 : 100 = 22,5% D. 300 : 75 = 4 = 400%
c. 20% của 520 là :
A. 104 B. 140 C. 401 D. 410
d. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống của 10,7 ha = 1070........là:
A . km2 B. ha C. m2 D. dam2
2. Viết các số sau : ( 0,5 điểm )
a). Ba mươi bảy đơn vị, sáu phần mười, hai phần trăm : ……………………………………………………………………………….………
b). ba trăm, năm đơn vị, hai phần mười, tám phần nghìn : ………………………………………………………………………………….
3. Đúng ghi (Đ ), sai ghi (S) vào ô vuông : ( 1 điểm )
a. 76 m2 = 0,76 dam2
b. 16kg5g viết dưới dạng số thập phân là 16,5kg
c. (2,8 + 4,5) x 3,6 = 2,8 x 3,6 + 4,5 x 3,6 = 10,08 + 16,2 = 26,28
d. 5,3kg = 5300g
4. Điền kết quả đúng vào chỗ trống: ( 0,5 điểm )
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 2000
( như hình vẽ).
Diện tích thật của mảnh đất đó là : ……………………………………………..……………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀØ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
( --------
5. Tính : ( 2 điểm )
a). 605,16 + 247,64
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
b) 362,9 – 77,28
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
c).36,14 X 4,2
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
d). 45,15 : 8,6
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
6. (2 điểm) Một ô tô chở lương thực về kho. Ngày đầu ô tô chở được 8 chuyến, mỗi chuyến 3,6 tấn. Ngày thứ hai chở được 10 chuyến, mỗi chuyến 2,7 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày ô tô chở được bao nhiêu tấn lương thực về kho?
Bài giải
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
7. (1 điểm) Cho hình (H) có các số đo như hình bên.
a) Tính diện tích hình (H)
b) Tính chu vi hình (H)
Bài giải
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
TÊN : ……………………..……………….……
SINH :………………………
Ngày kiểm tra :…………………….……
SỐ
BÁO DANH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) – LỚP 5
GIÁM
MÃ
SỐ
GIÁM KHẢO
MẠÂT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(
……/ 5 đ
..../ 0,5 đ
..../ 0,5 đ
..../ 0,5 đ
..../ 0,5 đ
..../ 0,5 đ
ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP : ( 30 phút )
Học sinh đọc thầm bài: “ Cô giáo và hai em nhỏ ” rồi làm các bài tập sau:
A. Đọc hiểu : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng nhất:
1. Hoàn cảnh của Nết có gì đặc biệt ?
a. Đôi chân bị tật, không đi được.
b. Bị tật bẩm sinh và càng lớn đôi chân càng teo đi.
c. Gia đình khó khăn, không được đi học.
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Diệu Ngọc
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)