KT cuối HKI lớp 2
Chia sẻ bởi nguyễn thị thảo nguyên |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT cuối HKI lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Tên : ………………………… NĂM HỌC 2015- 2016
Lớp :……. Môn :TOÁN
Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (1,0 điểm): Số 85 đọc là:
A. Tám năm B. Tám lăm C. Tám mươi lăm D. Tám mươi năm
Câu 2(1,0 điểm): 50 + 2 – 20 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26 B. 70 C. 32 D. 48
Câu 3(1,0 điểm) : Tìm x, biết: x + 45 = 77
A. x = 32 B. x = 58
C. x = 68 D. x = 59
Câu 4 (1,0 điểm): Đoạn thẳng AC dài là:
/
A. 94dm B. 31cm C. 30dm D. 31dm
Câu 5 (1,0 điểm): Trong hình vẽ bên có:/
A. 1 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 2 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 6 (1,0 điểm): Tổng các số hạng 29 và 8 là:
A.36 B. 39 C. 38 D.37
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) :
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 27 + 14 b) 46 + 7 c) 83 – 47 d) 35 – 8 ……….. ……….. ………… ………. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………... ……….
Câu 8(2,0 điểm) : Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Lớp :……. Môn :TOÁN
Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (1,0 điểm): Số 85 đọc là:
A. Tám năm B. Tám lăm C. Tám mươi lăm D. Tám mươi năm
Câu 2(1,0 điểm): 50 + 2 – 20 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26 B. 70 C. 32 D. 48
Câu 3(1,0 điểm) : Tìm x, biết: x + 45 = 77
A. x = 32 B. x = 58
C. x = 68 D. x = 59
Câu 4 (1,0 điểm): Đoạn thẳng AC dài là:
/
A. 94dm B. 31cm C. 30dm D. 31dm
Câu 5 (1,0 điểm): Trong hình vẽ bên có:/
A. 1 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 2 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 6 (1,0 điểm): Tổng các số hạng 29 và 8 là:
A.36 B. 39 C. 38 D.37
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) :
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 27 + 14 b) 46 + 7 c) 83 – 47 d) 35 – 8 ……….. ……….. ………… ………. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………... ……….
Câu 8(2,0 điểm) : Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thảo nguyên
Dung lượng: 29,91KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)