KT cuoi HK 1 lop 4 toan
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: KT cuoi HK 1 lop 4 toan thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Niêm Sơn đề kiểm tra học kỳ I
Lớp 4 Năm học : 2010 - 2011
Môn : toán
Thời gian : 60 phút ( không kể chép đề ) .
Đề bài :
I . Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị là 9000 ? .
A . 78921. B .498546 C . 219346
Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m 2 5dm 2 = dm 2 là :
A . 35. B . 350. C . 305.
Câu 3 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 5 tấn 34 kg = …… kg là.
A. 534kg B. 5034kg C. 5340kg.
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 468 : 2 + 22 x 3 là :
A . 868 . B . 300 . C . 400 .
Câu 5 : Trong các số 35 ; 58 ; 660 số nào vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 :
A . 35 B . 58 C . 660
Câu 6 : Đúng điền Đ, Sai điền S : A
Cho hình tam giác ABC :
A) AH là đường cao của tam giác ABC :
B) AB là đường cao của tam giác ABC :
B H C
Câu 7 : Số lớn nhất trong các số 684 257 , 684 275 , 684 752.
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752
Câu 8 : Kết quả của phép cộng 572 863 + 280 192 là :
A. 853 055 B. 852 955 C. 853 955
Câu 9 : Kết quả của phép trừ 728 035 - 49 382 là
A. 678 753 B. 234 215 C. 678 653
Câu 10 : Viết vào chỗ chẫm :
a) Số “ ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là
b) Số “ một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín” viết là :
Câu 11: Điền chữ số vào dấu * 63 * để chia hết cho cả 2,3,5,9 là .
A. 8632 B. 8630 C. 9630
II. Tự luận ( 4 điểm )
Câu 1 : Tính ( 1 điểm )
a) 237 x 23 b) 2520 : 12
Câu 2 : Tìm x :
a) x : 11 = 25 b) x x 8 = 32
Câu 3: Bài toán :
Số dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lân lượt là : 96 người, 82 người, 71 người. Hỏi trung bìng mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
-------------------------------------------*****Hết *****------------------------------------------------
Hướng dẫn chấm
Môn : toán
Lớp : 4
I . Trắc nghiệm ( 6 điểm )
Đáp án :
Câu
ý
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
C
C
B
B
C
B
C
A
C
A.35 462 000
B.162 376 489
C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Cộng
6
II . Tự luận ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 3 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm .
237 x 23 = 5451 b) 2520 : 12 = 210
Câu 9 : ( 1 điểm ) mỗi ý được 0
Lớp 4 Năm học : 2010 - 2011
Môn : toán
Thời gian : 60 phút ( không kể chép đề ) .
Đề bài :
I . Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị là 9000 ? .
A . 78921. B .498546 C . 219346
Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m 2 5dm 2 = dm 2 là :
A . 35. B . 350. C . 305.
Câu 3 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 5 tấn 34 kg = …… kg là.
A. 534kg B. 5034kg C. 5340kg.
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 468 : 2 + 22 x 3 là :
A . 868 . B . 300 . C . 400 .
Câu 5 : Trong các số 35 ; 58 ; 660 số nào vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 :
A . 35 B . 58 C . 660
Câu 6 : Đúng điền Đ, Sai điền S : A
Cho hình tam giác ABC :
A) AH là đường cao của tam giác ABC :
B) AB là đường cao của tam giác ABC :
B H C
Câu 7 : Số lớn nhất trong các số 684 257 , 684 275 , 684 752.
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752
Câu 8 : Kết quả của phép cộng 572 863 + 280 192 là :
A. 853 055 B. 852 955 C. 853 955
Câu 9 : Kết quả của phép trừ 728 035 - 49 382 là
A. 678 753 B. 234 215 C. 678 653
Câu 10 : Viết vào chỗ chẫm :
a) Số “ ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là
b) Số “ một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín” viết là :
Câu 11: Điền chữ số vào dấu * 63 * để chia hết cho cả 2,3,5,9 là .
A. 8632 B. 8630 C. 9630
II. Tự luận ( 4 điểm )
Câu 1 : Tính ( 1 điểm )
a) 237 x 23 b) 2520 : 12
Câu 2 : Tìm x :
a) x : 11 = 25 b) x x 8 = 32
Câu 3: Bài toán :
Số dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lân lượt là : 96 người, 82 người, 71 người. Hỏi trung bìng mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
-------------------------------------------*****Hết *****------------------------------------------------
Hướng dẫn chấm
Môn : toán
Lớp : 4
I . Trắc nghiệm ( 6 điểm )
Đáp án :
Câu
ý
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
C
C
B
B
C
B
C
A
C
A.35 462 000
B.162 376 489
C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Cộng
6
II . Tự luận ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 3 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm .
237 x 23 = 5451 b) 2520 : 12 = 210
Câu 9 : ( 1 điểm ) mỗi ý được 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)