KT có ĐA - V- N
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KT có ĐA - V- N thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục – Đào tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Số II Phù Cát MÔN HÓA HỌC – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Hóa 11 Năm học: 2008 – 2009
Thời gian : 45’ Không kể phát đề
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1 (2 điểm): So sánh tính chất hóa học của axit nitric và axit photphoric? Cho ví dụ minh họa
Câu 2 (2 điểm): Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:
Câu 3 (2 điểm): Chỉ dùng 1 hóa chất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: K2SO4, K2SO3, K2CO3, K2SiO3, K2S. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4 (4 điểm): Cho a (g) Mg tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HNO3 1M tạo ra muối magie và 3,29 (l) hỗn hợp khí X (ở 27,30C và 1,5 atm) gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 18.
a. Tính thành phần phần trăm về thể tích và về khối lượng của các khí trong hỗn hợp X
b. Tính a? Tính V
c. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2 dư (có xúc tác, nhiệt độ). Tính thể tích NH3 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn biết hiệu suất của phản ứng là 80%.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: So sánh tính chất hóa học của CO2 và SiO2? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
Câu 3: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m (g) Al vào V (l) dung dịch HNO3 thu được 0,78 (l) hỗn hợp khí B (ở 250C , 1atm) gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 20,25.
a. Tính thành phần phần trăm về thể tích và về khối lượng của các khí trong hỗn hợp B
b. Tính m, tính V?
c. Cho hỗn hợp khí B tác dụng vừa đủ với O2 thu được hỗn hợp khí D. Hỗn hợp D cho đi qua dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối tạo thành.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
Câu 1 (2 điểm)
So sánh tính chất hóa học của HNO3 và H3PO4:
- Giống nhau: Đều có tính axit.
VD: HNO3 + NaOH ( NaNO3 + H2O
H3PO4 + 3NaOH ( Na3PO4 + 3H2O
- Khác nhau:
HNO3 có tính oxi hóa mạnh: 4HNO3 + C ( CO2 + 4NO2 + 2H2O
H3PO4 không có tính oxi hóa
Câu 2 (2 điểm):
(1): Ca3(PO4)2 + 5C + 3 SiO2 ( 3CaSiO3 + 5 CO + 2P
(2): 4P + 5O2 ( 2P2O5
(2): 2H3PO4 + 3NH3 ( NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4
(5): Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 ( 3CaSO4 + 2H3PO4
(6): H3PO4 + NaOH ( NaH2PO4 + H2O
(7): NaH2PO4 + NaOH ( Na2HPO4 + H2O
(8): Na2HPO4 + NaOH ( Na3PO4 + H2O
Câu 3:
Thuốc thử
K2SO4
K2SO3
K2CO3
K2SiO3
K2S
H2SO4
–
mùi hắc
mùi trứng thối
H2SO4 + K2SO3 ( K2SO4 + SO2 + H2O
H2SO4 + K2CO3 ( K2SO4 + CO2 + H2O
H2SO4 + K2SiO3 ( K2SO4 + H2SiO3
H2SO4 + K2S ( K2SO4 + H2S
Câu 4 (4 điểm):
a. PTPƯ: 5Mg + 12 HNO3 ( 5 Mg(NO3)2 + N2 + 6 H2O
5x 12x x
4Mg + 10HNO3 ( 4 Mg(NO3)2 + N2O + 5 H2O
4y 10y y
Gọi
Theo bài ra ta có:
Thành phần % về thể tích của hỗn hợp X là:
Thành phần % về khối lượng của X là:
= 100% - 38,9% = 61,1%
b. Theo các phương trình phản ứng ta có:
nMg= 5x + 4y = 5.0,1 + 4.0,1 =0,9 (mol)
Vậy khối lượng của Mg phản ứng là: m = a = 0,9.24 = 21,6 (g)
* Theo phương trình phản ứng: (mol)
Vậy thể tích dung HNO3 đã phản ứng là: V =
c. PTPU: N2 + 3H2 2NH3
0,1 0,2 mol
Theo PTPU
Trường THPT Số II Phù Cát MÔN HÓA HỌC – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Hóa 11 Năm học: 2008 – 2009
Thời gian : 45’ Không kể phát đề
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1 (2 điểm): So sánh tính chất hóa học của axit nitric và axit photphoric? Cho ví dụ minh họa
Câu 2 (2 điểm): Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:
Câu 3 (2 điểm): Chỉ dùng 1 hóa chất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: K2SO4, K2SO3, K2CO3, K2SiO3, K2S. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4 (4 điểm): Cho a (g) Mg tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HNO3 1M tạo ra muối magie và 3,29 (l) hỗn hợp khí X (ở 27,30C và 1,5 atm) gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 18.
a. Tính thành phần phần trăm về thể tích và về khối lượng của các khí trong hỗn hợp X
b. Tính a? Tính V
c. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2 dư (có xúc tác, nhiệt độ). Tính thể tích NH3 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn biết hiệu suất của phản ứng là 80%.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: So sánh tính chất hóa học của CO2 và SiO2? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
Câu 3: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m (g) Al vào V (l) dung dịch HNO3 thu được 0,78 (l) hỗn hợp khí B (ở 250C , 1atm) gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 20,25.
a. Tính thành phần phần trăm về thể tích và về khối lượng của các khí trong hỗn hợp B
b. Tính m, tính V?
c. Cho hỗn hợp khí B tác dụng vừa đủ với O2 thu được hỗn hợp khí D. Hỗn hợp D cho đi qua dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối tạo thành.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
Câu 1 (2 điểm)
So sánh tính chất hóa học của HNO3 và H3PO4:
- Giống nhau: Đều có tính axit.
VD: HNO3 + NaOH ( NaNO3 + H2O
H3PO4 + 3NaOH ( Na3PO4 + 3H2O
- Khác nhau:
HNO3 có tính oxi hóa mạnh: 4HNO3 + C ( CO2 + 4NO2 + 2H2O
H3PO4 không có tính oxi hóa
Câu 2 (2 điểm):
(1): Ca3(PO4)2 + 5C + 3 SiO2 ( 3CaSiO3 + 5 CO + 2P
(2): 4P + 5O2 ( 2P2O5
(2): 2H3PO4 + 3NH3 ( NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4
(5): Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 ( 3CaSO4 + 2H3PO4
(6): H3PO4 + NaOH ( NaH2PO4 + H2O
(7): NaH2PO4 + NaOH ( Na2HPO4 + H2O
(8): Na2HPO4 + NaOH ( Na3PO4 + H2O
Câu 3:
Thuốc thử
K2SO4
K2SO3
K2CO3
K2SiO3
K2S
H2SO4
–
mùi hắc
mùi trứng thối
H2SO4 + K2SO3 ( K2SO4 + SO2 + H2O
H2SO4 + K2CO3 ( K2SO4 + CO2 + H2O
H2SO4 + K2SiO3 ( K2SO4 + H2SiO3
H2SO4 + K2S ( K2SO4 + H2S
Câu 4 (4 điểm):
a. PTPƯ: 5Mg + 12 HNO3 ( 5 Mg(NO3)2 + N2 + 6 H2O
5x 12x x
4Mg + 10HNO3 ( 4 Mg(NO3)2 + N2O + 5 H2O
4y 10y y
Gọi
Theo bài ra ta có:
Thành phần % về thể tích của hỗn hợp X là:
Thành phần % về khối lượng của X là:
= 100% - 38,9% = 61,1%
b. Theo các phương trình phản ứng ta có:
nMg= 5x + 4y = 5.0,1 + 4.0,1 =0,9 (mol)
Vậy khối lượng của Mg phản ứng là: m = a = 0,9.24 = 21,6 (g)
* Theo phương trình phản ứng: (mol)
Vậy thể tích dung HNO3 đã phản ứng là: V =
c. PTPU: N2 + 3H2 2NH3
0,1 0,2 mol
Theo PTPU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Vinh
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)