KT CIV ( có ma trận và đáp án)
Chia sẻ bởi Trieu Minh Thi |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KT CIV ( có ma trận và đáp án) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày KT:
Tiết 65: KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương IV: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Kĩ năng: Giải thành thạo BPT bậc nhất một ẩn và PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Thái độ: tự giác làm bài, không quay cóp nhìn bài của bạn.
II Chuẩn bị:
GV: Thiết lập ma trận và ra đề kiểm tra.
HS: Ôn tập các kiến thức của chương IV để làm bai kiểm tra
III. Tiến trình dạy học.
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Liên hệ giữa thứ tự với phép công, phép nhân
Nhận biết được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2đ
20%
2
2đ
20%
BPT bậc nhất và tập nghiệm
Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Vận dụng cách giải BPT để tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
5đ
50%
1
1đ
10%
5
7đ
70%
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biết giai phương trình chứa dấu GTTĐ dạng đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2đ
20%
1
2đ
20%
3
5đ
50%
1
1đ
10%
7
10đ =100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS Tràng xá MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên:………………………….
Lớp:8A
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I. Lí thuyết: ( 2 điểm)
Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm?
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1. (5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x- 6 0 b) c)
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: .
Bài 3: (1 điểm) Với giá trị của x thì:
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Lí thuyết : (2 điểm). Phát biểu đúng quy tắc, mỗi quy tắc được 1 điểm
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu
Đáp án
Số điểm
1
Vậy S =
Vậy S =
Mỗi câu 1,5 đ
Vậy S =
2 điểm
2
(1)
a) Nếu x-5 thì (1) ( x+ 5 = 3x + 1 ( 2x = 4 ( x = 2 (tm)
b) Nếu x< -5 thì (1) ( -(x+5) = 3x+1( 4x = - 6
( x = -3 (Loại )
Vậy S =
2 điểm
3
Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1: x +2 >0 và x – 3 >0 x >-2 và x > 3 =>: x > 3
Trường hợp2: x +2 < 0 và x – 3 < 0 x <-2 và x <3 =>: x <-2
Vậy x > 3 hoặc x < -2 thì
1 điểm
Ngày KT:
Tiết 65: KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương IV: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Kĩ năng: Giải thành thạo BPT bậc nhất một ẩn và PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Thái độ: tự giác làm bài, không quay cóp nhìn bài của bạn.
II Chuẩn bị:
GV: Thiết lập ma trận và ra đề kiểm tra.
HS: Ôn tập các kiến thức của chương IV để làm bai kiểm tra
III. Tiến trình dạy học.
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Liên hệ giữa thứ tự với phép công, phép nhân
Nhận biết được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2đ
20%
2
2đ
20%
BPT bậc nhất và tập nghiệm
Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Vận dụng cách giải BPT để tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
5đ
50%
1
1đ
10%
5
7đ
70%
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biết giai phương trình chứa dấu GTTĐ dạng đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2đ
20%
1
2đ
20%
3
5đ
50%
1
1đ
10%
7
10đ =100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS Tràng xá MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên:………………………….
Lớp:8A
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I. Lí thuyết: ( 2 điểm)
Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm?
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1. (5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x- 6 0 b) c)
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: .
Bài 3: (1 điểm) Với giá trị của x thì:
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Lí thuyết : (2 điểm). Phát biểu đúng quy tắc, mỗi quy tắc được 1 điểm
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu
Đáp án
Số điểm
1
Vậy S =
Vậy S =
Mỗi câu 1,5 đ
Vậy S =
2 điểm
2
(1)
a) Nếu x-5 thì (1) ( x+ 5 = 3x + 1 ( 2x = 4 ( x = 2 (tm)
b) Nếu x< -5 thì (1) ( -(x+5) = 3x+1( 4x = - 6
( x = -3 (Loại )
Vậy S =
2 điểm
3
Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1: x +2 >0 và x – 3 >0 x >-2 và x > 3 =>: x > 3
Trường hợp2: x +2 < 0 và x – 3 < 0 x <-2 và x <3 =>: x <-2
Vậy x > 3 hoặc x < -2 thì
1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Minh Thi
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)