KT Chương III (Tự luận) - Ma trận

Chia sẻ bởi Dương Đình Hiển | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: KT Chương III (Tự luận) - Ma trận thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

: 28
: 57
Ngày soạn: 01/03/2011
Ngày dạy: 06/03/2011
Lớp: 8/1 + 8/2


KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
- Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương III .
II. CHUẨN BỊ
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kiến thức của chương III.
- Phương pháp: HS tự lực cá nhân
III. ĐỀ KIỂM TRA
1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số
2. Phát đề kiểm tra
Ma trận đề




Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Phương trình bậc nhất một ẩn
Chỉ ra điều kiện của phương trinh bậc nhất
Hiểu cách giải phương trình




Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0 33,3%
1
2,0 66,7%


2
3,0 đ = 30%

Phương trình tích

Hiểu cách giải
Biết phân tích đưa về phương trình tích



Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

1
1,0 50%
1
1,0 50%

2
2,0 đ = 20%

Phương trình chứa ẩn ở mẫu


Biết vận dụng phương pháp giải



Số câu
Số điểm Tỉ lệ %


1
2,0 100%

1
2,0 đ = 20%

Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Hiểu cách thiết lập phương trình và kết luận bài toán





Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

1
3,0 100%


1
3,0 đ = 30%

Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1,0
3
6,0
2
3,0

6
10 điểm


ĐỀ BÀI
Bài 1. Tìm điều kiện của m để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn:
(m – 2)x – m + 1 = 0
Bài 2. Giải phương trình sau: 2x – 6 = 5x – 9
Bài 3. Giải các phương trình
a) (x – 7)(2x + 5) = 0
b) 4x2 – 6x = 0
Bài 4. Giải phương trình sau: 
Bài 5. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB

ĐÁP ÁN

Bài
Đáp án
Biểu điểm

Bài 1
(m – 2)x – m + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
( m – 2 ( 0 ( m ( 2



Bài 2
2x – 6 = 5x – 9 ( 5x – 2x = 9 – 6 ( 3x = 3 ( x = 1
2đ

Bài 3
a) (x – 7)(2x + 5) = 0 ( x – 7 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
* x – 7 = 0 ( x = 7
* 2x + 5 = 0 ( x = 

0,5

0,5


b) 4x2 – 6x = 0 ( 2x(2x – 3) = 0 ( x = 0 hoặc 2x – 3 = 0
* x = 0
* 2x – 3 = 0 ( x = 

0,5

0,5

Bài 4
ĐKXĐ: x  0
  
 x(4 + 3x) = 3(x2 + 1)
 4x + 3x2 = 3x2 + 3
 4x = 3
 x = (thỏa mãn điều kiện)
Vậy S = {}
0,5đ

0,5đ




0,5đ

0,5đ

Bài 5
Gọi quãng đường AB là x (x > 0, km)
Thời gian lúc đi là: 
Thời gian lúc về là: 
Theo bài ra ta có phương trình:  –  = 
 5x – 4x = 10  x = 10 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy quãng đường AB dài 10 km.
0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ

3. Theo dõi HS
- Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Đình Hiển
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)