Kt chuong III tiết 56 đs 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chánh |
Ngày 12/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kt chuong III tiết 56 đs 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Quang Diệu Kiểm tra chương III (tiết56) – Đại số 8
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20
Lớp 8A Đề1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (3đ):
1) (0.5đ) Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. x4 + x = 0
A.Một nghiệm B. Hai nghiệm C.Ba nghiệm D. Vô số nghiệm
2) (2đ) Điền x vào đúng hay sai
Câu
Nội dung
Đúng
sai
1
Pt 3x - 6 = 0 và pt 2x = 4 là 2 pt tương đương
2
Pt : là pt một ẩn.
3
Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.
4
Pt 2x-1 = 2x-1 có vô số nghiệm
3) (0.5đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là pt bậc nhất một ẩn
A. 0x – 9 = 14 B. 5x + 2x2 = 0 C. D. x = -29
II.TỰ LUẬN (7đ):
1) (5 đ) Giải các phương trình sau đây :a) 11x ( 3 = 3x + 12 b)
c) +1 d) x4 – 5x2 + 4 = 0
3) (2đ) Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc trung bình 45km/h, lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 36km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45ph. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Trường THCS Trần Quang Diệu Kiểm tra chương III (tiết56) – Đại số 8
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20
Lớp 8A Đề2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (3đ):
1) (0.5đ). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. x5 - x = 0
A.Một nghiệm B. Hai nghiệm C.Ba nghiệm D. Vô số nghiệm
2) (2 đ) Điền x vào đúng hay sai
Câu
Nội dung
Đúng
sai
1
Pt 3x2 – 6x = 0 và pt 4x = 8 là 2 pt tương đương
2
Pt : ax + b =0 ;() là pt bậc nhất một ẩn.
3
Pt : là pt một ẩn.
4
Pt 3x-3 = 3x-1 có vô số nghiệm
3) (0.5đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là pt bậc nhất một ẩn
A. 0x – 8 = 12 B.x = 33 C. D. 4x – x2 = 0
II.TỰ LUẬN (7đ):
1) (5 đ) Giải các phương trình sau đây :a) 7x ( 12 = 3x + 4 b)
c) d) x4 – 2x2 + 1 = 0
3) (2đ) Một người đi xe gắn máy từ A đến B, vận tốc 25km/h và quay liền từ B về A với vận tốc 20km/h.Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút . Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20
Lớp 8A Đề1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (3đ):
1) (0.5đ) Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. x4 + x = 0
A.Một nghiệm B. Hai nghiệm C.Ba nghiệm D. Vô số nghiệm
2) (2đ) Điền x vào đúng hay sai
Câu
Nội dung
Đúng
sai
1
Pt 3x - 6 = 0 và pt 2x = 4 là 2 pt tương đương
2
Pt : là pt một ẩn.
3
Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.
4
Pt 2x-1 = 2x-1 có vô số nghiệm
3) (0.5đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là pt bậc nhất một ẩn
A. 0x – 9 = 14 B. 5x + 2x2 = 0 C. D. x = -29
II.TỰ LUẬN (7đ):
1) (5 đ) Giải các phương trình sau đây :a) 11x ( 3 = 3x + 12 b)
c) +1 d) x4 – 5x2 + 4 = 0
3) (2đ) Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc trung bình 45km/h, lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 36km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45ph. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Trường THCS Trần Quang Diệu Kiểm tra chương III (tiết56) – Đại số 8
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20
Lớp 8A Đề2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (3đ):
1) (0.5đ). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. x5 - x = 0
A.Một nghiệm B. Hai nghiệm C.Ba nghiệm D. Vô số nghiệm
2) (2 đ) Điền x vào đúng hay sai
Câu
Nội dung
Đúng
sai
1
Pt 3x2 – 6x = 0 và pt 4x = 8 là 2 pt tương đương
2
Pt : ax + b =0 ;() là pt bậc nhất một ẩn.
3
Pt : là pt một ẩn.
4
Pt 3x-3 = 3x-1 có vô số nghiệm
3) (0.5đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là pt bậc nhất một ẩn
A. 0x – 8 = 12 B.x = 33 C. D. 4x – x2 = 0
II.TỰ LUẬN (7đ):
1) (5 đ) Giải các phương trình sau đây :a) 7x ( 12 = 3x + 4 b)
c) d) x4 – 2x2 + 1 = 0
3) (2đ) Một người đi xe gắn máy từ A đến B, vận tốc 25km/h và quay liền từ B về A với vận tốc 20km/h.Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút . Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chánh
Dung lượng: 17,01KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)