Kt chương III (t56)đại số 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chánh |
Ngày 12/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: kt chương III (t56)đại số 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Quang Diệu Kiểm tra Chương III ( tiết56) – Đại số 8
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20
Lớp8 Đề1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/Trắc nghiệm:(3đ)
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
6/ Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R
B/Tự luận:(7đ)
1/Giải các phương trình sau: (5đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
c) d) e) x4 – 5x2 + 4 = 0
2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(2đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
.............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Trần Quang Diệu Kiểm tra Chương III ( tiết56) – Đại số 8
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20
Lớp8 Đề2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/Trắc nghiệm:(3đ)
1/ Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 3 B. x –3 C. x 3 D. x R
2/Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x + 19 = 0 B. 3x - 25 = 0 C. 2x2 - 8 = 0 D. x2 - 4x +3 = 0
3/ Phương trình 3x + 4 = 9 - 2x tương đương với phương trình:
A. x = 17 B. 5x = 5 C. 2x = 5 D. 5x = -23
4/Tập nghiệm của phương trình (2x – 8)(x +5) = 0 là:
A. S = {-4 ; –5} B. S = {–4 ; 5} C. S = {4 ; 5} D. S = {4 ; –5}
5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình 10x - 1 = (x + 2)2 :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
6/Số nghiệm của phương trình x2 – x3 = 0 là:
A. Vô số nghiệm B. Hai nghiệm C. Một nghiệm D. Vô nghiệm
B/Tự luận:(7đ)
1/Giải các phương trình sau: (5đ) a) 10 + 3x = 26 – 5x b) (3x +2)2 + (4 – x)(3x + 2) = 0
c) d) e) x4 – 10x2 + 9 = 0
2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(2đ) Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút.
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20
Lớp8 Đề1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/Trắc nghiệm:(3đ)
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
6/ Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R
B/Tự luận:(7đ)
1/Giải các phương trình sau: (5đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
c) d) e) x4 – 5x2 + 4 = 0
2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(2đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
.............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Trần Quang Diệu Kiểm tra Chương III ( tiết56) – Đại số 8
Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20
Lớp8 Đề2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/Trắc nghiệm:(3đ)
1/ Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 3 B. x –3 C. x 3 D. x R
2/Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x + 19 = 0 B. 3x - 25 = 0 C. 2x2 - 8 = 0 D. x2 - 4x +3 = 0
3/ Phương trình 3x + 4 = 9 - 2x tương đương với phương trình:
A. x = 17 B. 5x = 5 C. 2x = 5 D. 5x = -23
4/Tập nghiệm của phương trình (2x – 8)(x +5) = 0 là:
A. S = {-4 ; –5} B. S = {–4 ; 5} C. S = {4 ; 5} D. S = {4 ; –5}
5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình 10x - 1 = (x + 2)2 :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
6/Số nghiệm của phương trình x2 – x3 = 0 là:
A. Vô số nghiệm B. Hai nghiệm C. Một nghiệm D. Vô nghiệm
B/Tự luận:(7đ)
1/Giải các phương trình sau: (5đ) a) 10 + 3x = 26 – 5x b) (3x +2)2 + (4 – x)(3x + 2) = 0
c) d) e) x4 – 10x2 + 9 = 0
2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(2đ) Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chánh
Dung lượng: 17,79KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)