KT chương III ĐS 8 - Ma trận. Vip
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Ứng |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT chương III ĐS 8 - Ma trận. Vip thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 28/02/2012
Tuần 27 - Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức vào bài tập ở mỗi HS.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình chứa ẩn ở mẫu (tìm ĐKXĐ, chọn giá trị thỏa mãn ĐKXĐ suy ra nghiệm của phương trình)
( Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình thông qua ba bước :
1. Lập phương trình. 2. Giải phương trình. 3. Chọn nghiệm TMĐK của ẩn
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án – biểu điểm.
HS: ( Ôn tập kĩ kiến thức chương III, máy tính cầm tay.
III. Hoạt động dạy học:
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về pt bậc nhất 1 ẩn
Nhận biết được số nghiệm Pt bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải pt quy về pt bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm -Tl %
3
1,5 đ = 15%
2
3 đ = 30%
1
1 đ =10%
6
5,5đ=55%
Phương trình tích
Nhận biết được số nghiệm Pt tích
Hiểu được cách tìm nghiệm Pt tích
Số câu
Số điểm -Tl %
1
0,5 đ = 5%
1
0,5 đ = 5%
2
1đ = 10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Nhận biết được điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm -Tl %
1
0,5 đ = 5%
1
1 đ = 10%
2
1,5 đ=15%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm -Tl %
1
2 đ = 20%
1
2 đ = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 đ
25%
1
0,5 đ
5%
4
6 đ
60%
1
1 đ
10%
11
10 đ
100%
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x 2, x 1 B. x -2, x 1 C. x -2, x1 D. x 2, x -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình x2 + x = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Một nghiệm B.Vô số nghiệm C. Ba nghiệm D. Hai nghiệm
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 8x ( 3 = 5x + 12 ; b) (x – 2)(2x + 1) = 0
c) ; d)
Bài 2 : (2điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ A đến
Tuần 27 - Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức vào bài tập ở mỗi HS.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình chứa ẩn ở mẫu (tìm ĐKXĐ, chọn giá trị thỏa mãn ĐKXĐ suy ra nghiệm của phương trình)
( Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình thông qua ba bước :
1. Lập phương trình. 2. Giải phương trình. 3. Chọn nghiệm TMĐK của ẩn
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án – biểu điểm.
HS: ( Ôn tập kĩ kiến thức chương III, máy tính cầm tay.
III. Hoạt động dạy học:
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về pt bậc nhất 1 ẩn
Nhận biết được số nghiệm Pt bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải pt quy về pt bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm -Tl %
3
1,5 đ = 15%
2
3 đ = 30%
1
1 đ =10%
6
5,5đ=55%
Phương trình tích
Nhận biết được số nghiệm Pt tích
Hiểu được cách tìm nghiệm Pt tích
Số câu
Số điểm -Tl %
1
0,5 đ = 5%
1
0,5 đ = 5%
2
1đ = 10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Nhận biết được điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm -Tl %
1
0,5 đ = 5%
1
1 đ = 10%
2
1,5 đ=15%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm -Tl %
1
2 đ = 20%
1
2 đ = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 đ
25%
1
0,5 đ
5%
4
6 đ
60%
1
1 đ
10%
11
10 đ
100%
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x 2, x 1 B. x -2, x 1 C. x -2, x1 D. x 2, x -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình x2 + x = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Một nghiệm B.Vô số nghiệm C. Ba nghiệm D. Hai nghiệm
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 8x ( 3 = 5x + 12 ; b) (x – 2)(2x + 1) = 0
c) ; d)
Bài 2 : (2điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ A đến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Ứng
Dung lượng: 131,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)