KT chuong I Toan 8 Sanh
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Sanh |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: KT chuong I Toan 8 Sanh thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy: 29/ 10/ 2012
Tiết 21: Kiểm tra viết chương I
A: Mục tiêu
* Kiến thức : Kiểm tra sự nắm kiến thức của học sinh về nhân chia đơn đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử
* Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, nhân chia đơn đa thức
* Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra
B: Chuẩn bị của GV và HS
Gv: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án - biểu điểm
HS: Ôn tập kỹ kiến thức chương I
C: Tiến trình dạy học
I: Tổ chức
II: Ma trận đề kiểm tra chương I
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
1(c1)
1(c2)
1(c3)
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5 đ
Tỉ lệ %
5 %
5 %
5 %
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu
1(1a)
3(1b;2a;3
1(2b)
5
Số điểm
1,0
3,5
1,0
5,5 đ
Tỉ lệ %
10 %
3,5 %
10 %
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
1(c4)
2(c5;6)
1(c4)
4
Số điểm
0,5
1,0
1,5
3,0 đ
Tỉ lệ %
5 %
10 %
15 %
30 %
Tổng số câu
2
3
1
1
4
1
12
Tổng số điểm
1,0
1,5
1,0
0,5
5
1,0
10 đ
Tỉ lệ %
10 %
15%
10 %
5 %
50 %
10 %
100 %
Câu hỏi theo ma trận
Đề lớp 8A1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: 3xy2 . 2x2 bằng:
A. 6xy2
B. 5x3y2
C. 6x3y2
D. 6x2y2
Câu 2: Tính 2x2(3x – 7) bằng:
A. 5x3 – 9
B. 6x3 – 7
C. 6x3 – 14
D. 6x3 – 14x2
Câu 3: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 4: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 7: x6 : x2 bằng:
A) - x3
Tiết 21: Kiểm tra viết chương I
A: Mục tiêu
* Kiến thức : Kiểm tra sự nắm kiến thức của học sinh về nhân chia đơn đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử
* Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, nhân chia đơn đa thức
* Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra
B: Chuẩn bị của GV và HS
Gv: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án - biểu điểm
HS: Ôn tập kỹ kiến thức chương I
C: Tiến trình dạy học
I: Tổ chức
II: Ma trận đề kiểm tra chương I
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
1(c1)
1(c2)
1(c3)
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5 đ
Tỉ lệ %
5 %
5 %
5 %
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu
1(1a)
3(1b;2a;3
1(2b)
5
Số điểm
1,0
3,5
1,0
5,5 đ
Tỉ lệ %
10 %
3,5 %
10 %
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
1(c4)
2(c5;6)
1(c4)
4
Số điểm
0,5
1,0
1,5
3,0 đ
Tỉ lệ %
5 %
10 %
15 %
30 %
Tổng số câu
2
3
1
1
4
1
12
Tổng số điểm
1,0
1,5
1,0
0,5
5
1,0
10 đ
Tỉ lệ %
10 %
15%
10 %
5 %
50 %
10 %
100 %
Câu hỏi theo ma trận
Đề lớp 8A1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: 3xy2 . 2x2 bằng:
A. 6xy2
B. 5x3y2
C. 6x3y2
D. 6x2y2
Câu 2: Tính 2x2(3x – 7) bằng:
A. 5x3 – 9
B. 6x3 – 7
C. 6x3 – 14
D. 6x3 – 14x2
Câu 3: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 4: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 7: x6 : x2 bằng:
A) - x3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Sanh
Dung lượng: 155,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)