Kt chương I toán 7
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hoàng Diệu |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Kt chương I toán 7 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN TOÁN LỚP 7 năm học 2012- 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số hữu tỉ, số vô tỉ,cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
-Nhận biết được số vô tỉ
-
Thực hiện phép tính trong số hữu tỉ.
Tìm x trong biểu thức
Số câu
Số điểm
1
0.5
3
3
4
3.5
2.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tì
Xác định giá trị của x trong giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
1
0.5
1
0,5
3. lũy thừa của một số hữu tỉ
xác định giá trị đúng của nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm
2
1
2
1
4.Tỉ lệ thức.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
-Tìm x trong tỉ lệ thức.
Thưc hiện tìm các số trong dãy tỉ số
Số câu
Số điểm
2
3
2
3
5.Làm tròn. số. Số thực
Nhân biết số đúng
Thực hiện làm tròn số
1
0,5
1
1
2
1,5
6.Căn bậc hai
Thực hiện tính căn bậc hai của một số
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
Tổng câu
Tổng điểm
1
0,5
3
1.5
2
1
6
7
12
10
GV BÙI THỊ HOÀNG DIỆU
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Lớp: 74
Tên………………………….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại 7
(Phần trắc nghiệm)
Đề1:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D sau đây:
cách viết nào sai:
A. 3Z B. -3Q C. R D. 2,3 I
2.Kết quả của phép tính : (-8)5.(-8)3 là:
A(-8)15 B.1 C. 6415 D.(-8)8
3. Kết quả của phép tính (-)5:(-)2 =
A. . 3 B1 C -1 D.0
4. /x/ = 3 x =
A. 3 B.-3 C. -3 hoặc 3 D.32
5.Tính =
A. B- C. D.-
6.Số 2,345 làm tròn đến một chữ số thập phân ta được số
A. 2,2 B.2,3 C. 2,4 D.2,5
GV BÙI THỊ HOÀNG DIỆU
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Lớp: 74
Tên………………………….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại 7
(Phần tự luận)
Đề1:
Bài 1((2diểm)Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.(- 8,43. 25). 0,4
b. 16: - 28:
Bài 2: (2 điêm) Tìm x, biết
a.- x =
b. 4: x = 13: 6
Bài 3( 2 điểm) Tính độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác ấy là 24cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5.
Bài 4: (1 điểm)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số hữu tỉ, số vô tỉ,cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
-Nhận biết được số vô tỉ
-
Thực hiện phép tính trong số hữu tỉ.
Tìm x trong biểu thức
Số câu
Số điểm
1
0.5
3
3
4
3.5
2.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tì
Xác định giá trị của x trong giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
1
0.5
1
0,5
3. lũy thừa của một số hữu tỉ
xác định giá trị đúng của nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm
2
1
2
1
4.Tỉ lệ thức.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
-Tìm x trong tỉ lệ thức.
Thưc hiện tìm các số trong dãy tỉ số
Số câu
Số điểm
2
3
2
3
5.Làm tròn. số. Số thực
Nhân biết số đúng
Thực hiện làm tròn số
1
0,5
1
1
2
1,5
6.Căn bậc hai
Thực hiện tính căn bậc hai của một số
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
Tổng câu
Tổng điểm
1
0,5
3
1.5
2
1
6
7
12
10
GV BÙI THỊ HOÀNG DIỆU
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Lớp: 74
Tên………………………….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại 7
(Phần trắc nghiệm)
Đề1:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D sau đây:
cách viết nào sai:
A. 3Z B. -3Q C. R D. 2,3 I
2.Kết quả của phép tính : (-8)5.(-8)3 là:
A(-8)15 B.1 C. 6415 D.(-8)8
3. Kết quả của phép tính (-)5:(-)2 =
A. . 3 B1 C -1 D.0
4. /x/ = 3 x =
A. 3 B.-3 C. -3 hoặc 3 D.32
5.Tính =
A. B- C. D.-
6.Số 2,345 làm tròn đến một chữ số thập phân ta được số
A. 2,2 B.2,3 C. 2,4 D.2,5
GV BÙI THỊ HOÀNG DIỆU
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Lớp: 74
Tên………………………….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại 7
(Phần tự luận)
Đề1:
Bài 1((2diểm)Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.(- 8,43. 25). 0,4
b. 16: - 28:
Bài 2: (2 điêm) Tìm x, biết
a.- x =
b. 4: x = 13: 6
Bài 3( 2 điểm) Tính độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác ấy là 24cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5.
Bài 4: (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hoàng Diệu
Dung lượng: 301,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)