KT chương I - Đai 8 - Có MT và ĐA

Chia sẻ bởi Trần Hồng Hợi | Ngày 12/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: KT chương I - Đai 8 - Có MT và ĐA thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


Ngày soạn : 02 / 10 / 2011

Tiết 21
 Kiểm tra chương I - Đại số 8


A. Mục tiêu:
- Kiểm tra và đánh giá quá trình dạy và học của thầy cô và học sinh trong chương I.
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
- Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.

B. Hình thức kiểm tra: TNKQ và Tự luận (3 – 7))
C. Ma trận đề kiểm tra:

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(c1)
0,5
5 %


1(c2)
0,5
5 %

1(c3)
0,5
5 %





3
1,5 đ
15%

2. Phân tích đa thức thành nhân tử

PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



1(1a)
1,0
10 %

3(1b;2a;3
3,5
3,5 %

1(2b)
1,0
10 %
5
5,5 đ
55 %

3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(c4)
0,5
5 %

2(c5;6)
1,0
10 %


1(c4)
1,5
15 %


4
3,0 đ
30 %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10 %

3
1,5
15%
 1
1,0
10 %
1
0,5
5 %
4
5
50 %

1
1,0
10 %
12
10 đ
100 %



D. Đề kiểm tra:

Trường THCS.....................................
Lớp:....................................................
Họ và tên:...........................................
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số 9– Thời gian 45 phút
(Không kể phát đề)
ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2

Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4

Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2

Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2

Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4

Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2


II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x
b) xy + y2 – x – y

Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Hợi
Dung lượng: 21,04KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)