Kt chương 3 Hình 7

Chia sẻ bởi Đinh Thị Tâm | Ngày 16/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: kt chương 3 Hình 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………… KIỂM TRA 45’ Đề 1
Lớp 7/ Môn: HÌNH HỌC 7
ĐIỂM:
Lời phê của Thầy, cô:




A/ Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn câu chọn:
Câu 1: Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?
a. I cách đều 3 cạnh của tam giác. b. I cách đều ba đỉnh của tam giác.
c. I là trọng tâm của tam giác. d. I cách đều hai cạnh của tam giác.
Câu 2: Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
a. 5cm, 4cm, 1cm. b. 9cm, 6cm, 2cm. c. 3cm, 4cm, 5cm. d.3cm, 4cm,7cm.
Câu 3: Cho (MNP vuông tại M, khi đó:
a. MN > NP b. MN > MP c. MP > MN d. NP > MN
Câu 4: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác:
a. AB – BC > AC; b. AB + BC > AC; c. AB + AC < BC; d. BC > AB
Câu 5: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của tam giác cân đó là:
a. 17cm b. 13cm c. 22cm d. 8.5cm
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB < BC < CA, thế thì:
a. A < C b. B < 600 c. B = 600 d. C < 600
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm M thuộc cạnh AC, N thuộc AB.
Chứng minh BM < BC
Chứng minh MN < BC
Câu 2: (2đ) Cho tam giác ABC có góc A bằng 600. Gọi O là giao điểm của các tia phân giác của góc B và góc C.
Tính số đo góc BOC
Tính số đo góc BAO
Câu 3: (3đ) Cho tam giác ABC và O là một điểm nằm trong tam giác. BO cắt AC tai I.
So sánh OA với IO + IA, từ đó chứng minh OA +OB < IA +IB
So sánh IB với IC + CB, từ đó chứng minh IA + IB < CA + CB
Chứng minh OA + OB < CA + CB
Bài làm:
Họ và tên: ………………………… KIỂM TRA 45’ Đề 2
Lớp 7/ Môn: HÌNH HỌC 7
ĐIỂM:
Lời phê của Thầy, cô:




A/ Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn câu chọn:
Câu 1: Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?
a. I cách đều 2 cạnh của tam giác. b. I cách đều ba đỉnh của tam giác.
c. I là trọng tâm của tam giác. d. I cách đều 3 cạnh của tam giác.
Câu 2: Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
a. 5cm, 4cm, 1cm. b. 9cm, 6cm, 2cm. c. 3cm, 4cm,7cm. d. 3cm, 4cm, 5cm.
Câu 3: Cho (MNP vuông tại N, khi đó:
a. MN > NP b. MN > MP c. MP > MN d. NP > MN
Câu 4: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác:
a. AB – BC > AC; b. AB + BC < AC; c. AB + AC > BC; d. BC > AB
Câu 5: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3 cm và 7 cm .Chu vi của tam giác cân đó là:
a. 17cm b. 13cm c. 22cm d. 8.5cm
Câu 6: Cho tam giác ABC có AC < BC < AB, thế thì:
a. A < C b. B < 600 c. B = 600 d. C < 600
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm N thuộc cạnh AC, M thuộc AB.
Chứng minh BN < BC
Chứng minh MN < BC
Câu 2: (2đ) Cho tam giác ABC có góc A bằng 700. Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của góc B và góc C.
Tính số đo góc BIC
Tính số đo góc BAI
Câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Tâm
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)