KT-CHƯƠNG 1-HINH8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KT-CHƯƠNG 1-HINH8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HINH 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tổng số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Tứ giác lồi
1
4.3% -> 0.5đ
3
15
Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
14
60.9 % -> 6.25đ
3
187,5
Đối xứng tâm, đối xứng trục
8
34.8 % -> 3.25đ
2
65
Tổng
100 %
267,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HINH 8 :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác lồi
Biết cách tính số đo một góc của tứ giác khi biết số đo của ba góc kia.
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
4,3 %
1 câu
0,5 đ
100%
Số câu: 1
0,5 điểm
5 %
2. Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Nhìn vào hình vẽ, nhận biết được một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hay hình vuông
Dựa vào tính chất các hình đã học, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
- Chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi hay hình vuông
- Tính độ dài đường trung bình của tam giác, hình thang , độ dài đường trung tuyến , độ dài các đường chéo .
- Tìm điều kiện để một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi hay hình vuông trong bài toán cụ thể
Số câu:
Số điểm: 6,25
60,9 %
1 câu
0,5 đ
8%
1 câu
1,đ
16%
3 câu
1,5 đ
24%
1 câu
2,25đ
36%
1 câu
1,0 đ
16%
Số câu: 7
6,25 điểm
62,5 %
3. Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Phát biểu được tập hợp điểm đơn giản
Vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một trục
Chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một điểm trong trường hợp đơn giản
Số câu:
Số điểm: 3,25
34,8 %
1 câu
0,5 đ
15.4%
1 câu
1 đ
30.8%
1 câu
1,75 đ
53.8%
Số câu: 3
3,25 điểm
= 32,5 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
10 %
Số câu: 2
Số điểm:2,75
27,5%
Số câu: 7
Số điểm: 6,25
62,5%
Số câu: 11
Điểm:10 100%:
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Họ và Tên :
----------------------------------------
Lớp :
Tháng ----------năm 2011
Kiểm tra chương I
Môn : HÌNH HỌC 8
Thời gian :45 phút
Điểm
Duyệt đề
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
Câu 1/ Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình vuông?
A. ABCD ; B. EFGH ; C. IJKL ; D. MNOP
Câu 2/ Tìm độ dài đoạn thẳng MI trong hình vẽ sau:
A. 7 cm
B. 8 cm
C. 9cm
D. 10cm
Câu 3/ Tìm x trong hình sau:
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 4/ Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3cm là:
A. Đường thẳng vuông góc với a.
B. Hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 3cm
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tổng số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Tứ giác lồi
1
4.3% -> 0.5đ
3
15
Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
14
60.9 % -> 6.25đ
3
187,5
Đối xứng tâm, đối xứng trục
8
34.8 % -> 3.25đ
2
65
Tổng
100 %
267,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HINH 8 :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác lồi
Biết cách tính số đo một góc của tứ giác khi biết số đo của ba góc kia.
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
4,3 %
1 câu
0,5 đ
100%
Số câu: 1
0,5 điểm
5 %
2. Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Nhìn vào hình vẽ, nhận biết được một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hay hình vuông
Dựa vào tính chất các hình đã học, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
- Chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi hay hình vuông
- Tính độ dài đường trung bình của tam giác, hình thang , độ dài đường trung tuyến , độ dài các đường chéo .
- Tìm điều kiện để một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi hay hình vuông trong bài toán cụ thể
Số câu:
Số điểm: 6,25
60,9 %
1 câu
0,5 đ
8%
1 câu
1,đ
16%
3 câu
1,5 đ
24%
1 câu
2,25đ
36%
1 câu
1,0 đ
16%
Số câu: 7
6,25 điểm
62,5 %
3. Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Phát biểu được tập hợp điểm đơn giản
Vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một trục
Chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một điểm trong trường hợp đơn giản
Số câu:
Số điểm: 3,25
34,8 %
1 câu
0,5 đ
15.4%
1 câu
1 đ
30.8%
1 câu
1,75 đ
53.8%
Số câu: 3
3,25 điểm
= 32,5 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
10 %
Số câu: 2
Số điểm:2,75
27,5%
Số câu: 7
Số điểm: 6,25
62,5%
Số câu: 11
Điểm:10 100%:
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Họ và Tên :
----------------------------------------
Lớp :
Tháng ----------năm 2011
Kiểm tra chương I
Môn : HÌNH HỌC 8
Thời gian :45 phút
Điểm
Duyệt đề
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
Câu 1/ Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình vuông?
A. ABCD ; B. EFGH ; C. IJKL ; D. MNOP
Câu 2/ Tìm độ dài đoạn thẳng MI trong hình vẽ sau:
A. 7 cm
B. 8 cm
C. 9cm
D. 10cm
Câu 3/ Tìm x trong hình sau:
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 4/ Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3cm là:
A. Đường thẳng vuông góc với a.
B. Hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 3cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Hạnh
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)