KT CHẤT LƯỢNGHK1 HÓA 9 08-09
Chia sẻ bởi Trịnh Anh Tình |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KT CHẤT LƯỢNGHK1 HÓA 9 08-09 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
THANH HÓA NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút.
ĐỀ A
Câu 1: (2,5 điểm).
Viêt các PTHH chứng minh tính axit của axit clohidric.
Câu 2: (2,5 điểm).
Viết PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau:
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2
Câu 3: (2,5 điểm).
Cho các chất sau đây: CaO; SO2; HCl; NaOH; Na2CO3
a/ Cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất nào?
b/ Những chất nào phản ứng được với dung dịch canxi hidroxit? Viết PTHH biểu diễn phản ứng xảy ra.
Câu 4: (2,5 điểm).
Cho một thanh magie nặng 50 gam vào bình đựng dung dịch CuCl2. Sau một thời gian nhấc thanh kim loại ra cân lại được 54 gam.
a/ Viết PTHH biểu diễn phản ứng.
b/ Tính số mol CuCl2 đã tham gia phản ứng.
c/ Tính khối lượng đồng tạo thành sau phản ứng.
(Biết Cu=64; Mg=24; Cl=35,5)
ĐỀ B
Câu 1: (2,5 điểm).
Viết PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau:
Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al
Câu 2: (2,5 điểm).
Viêt các PTHH chứng minh tính axit của axit clohidric.
Câu 3: (2,5 điểm).
Cho các chất sau đây: CaO; SO2; H2SO4 ; Ca(OH)2; CuCl2
a/ Cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất nào?
b/ Những chất nào phản ứng được với dung dịch canxi hidroxit? Viết PTHH biểu diễn phản ứng xảy ra.
Câu 4: (2,5 điểm).
Cho một thanh magie nặng 40 gam vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian nhấc thanh kim loại ra cân lại được 48 gam.
a/ Viết PTHH biểu diễn phản ứng.
b/ Tính số mol Cu(NO3)2 đã tham gia phản ứng.
c/ Tính khối lượng đồng tạo thành sau phản ứng.
(Biết Cu=64; Mg=24; N=14; O=16)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK 1 HÓA 9
ĐỀ A:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Mỗi tính chất và PTHH được 0,5 điểm
2,5
- Làm đổi màu quỳ tím → đỏ
- Tác dụng với kim loại đứng trước hidro:
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
- Tác dụng với oxit bazơ :
2HCl + MgO → MgCl2 + H2O
- Tác dụng với bazơ:
HCl + NaOH → NaCl + H2O
- Tác dụng với muối:
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
2
Mỗi PTHH được 0,5 điểm
2,5
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + H2 2Fe + 3H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
3
2,5
a
Phân loại đúng các chất được 0,5 điểm
oxit
axit
bazơ
muối
CaO; SO2
HCl
NaOH
Na2CO3
0,5
b.
Các chất phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là SO2; HCl; Na2CO3
- PTHH: Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
1,5
4
2,5
a/ PTHH Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
b/ Gọi số mol CuCl2 tham gia phản ứng là a mol.
Theo PTHH
→ Khối lượng thanh kim loại tăng lên là:
→ a = 0,1
Vậy số mol CuCl2 tham gia phản ứng là 0,1 mol
c/
0,5
1,5
0,5
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PTHH không cân bằng trừ 1/3 số điểm, không ghi trạng thái các chất trừ 1/3 số điểm.
ĐỀ B …
THANH HÓA NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút.
ĐỀ A
Câu 1: (2,5 điểm).
Viêt các PTHH chứng minh tính axit của axit clohidric.
Câu 2: (2,5 điểm).
Viết PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau:
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2
Câu 3: (2,5 điểm).
Cho các chất sau đây: CaO; SO2; HCl; NaOH; Na2CO3
a/ Cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất nào?
b/ Những chất nào phản ứng được với dung dịch canxi hidroxit? Viết PTHH biểu diễn phản ứng xảy ra.
Câu 4: (2,5 điểm).
Cho một thanh magie nặng 50 gam vào bình đựng dung dịch CuCl2. Sau một thời gian nhấc thanh kim loại ra cân lại được 54 gam.
a/ Viết PTHH biểu diễn phản ứng.
b/ Tính số mol CuCl2 đã tham gia phản ứng.
c/ Tính khối lượng đồng tạo thành sau phản ứng.
(Biết Cu=64; Mg=24; Cl=35,5)
ĐỀ B
Câu 1: (2,5 điểm).
Viết PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau:
Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al
Câu 2: (2,5 điểm).
Viêt các PTHH chứng minh tính axit của axit clohidric.
Câu 3: (2,5 điểm).
Cho các chất sau đây: CaO; SO2; H2SO4 ; Ca(OH)2; CuCl2
a/ Cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất nào?
b/ Những chất nào phản ứng được với dung dịch canxi hidroxit? Viết PTHH biểu diễn phản ứng xảy ra.
Câu 4: (2,5 điểm).
Cho một thanh magie nặng 40 gam vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian nhấc thanh kim loại ra cân lại được 48 gam.
a/ Viết PTHH biểu diễn phản ứng.
b/ Tính số mol Cu(NO3)2 đã tham gia phản ứng.
c/ Tính khối lượng đồng tạo thành sau phản ứng.
(Biết Cu=64; Mg=24; N=14; O=16)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK 1 HÓA 9
ĐỀ A:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Mỗi tính chất và PTHH được 0,5 điểm
2,5
- Làm đổi màu quỳ tím → đỏ
- Tác dụng với kim loại đứng trước hidro:
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
- Tác dụng với oxit bazơ :
2HCl + MgO → MgCl2 + H2O
- Tác dụng với bazơ:
HCl + NaOH → NaCl + H2O
- Tác dụng với muối:
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
2
Mỗi PTHH được 0,5 điểm
2,5
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + H2 2Fe + 3H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
3
2,5
a
Phân loại đúng các chất được 0,5 điểm
oxit
axit
bazơ
muối
CaO; SO2
HCl
NaOH
Na2CO3
0,5
b.
Các chất phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là SO2; HCl; Na2CO3
- PTHH: Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
1,5
4
2,5
a/ PTHH Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
b/ Gọi số mol CuCl2 tham gia phản ứng là a mol.
Theo PTHH
→ Khối lượng thanh kim loại tăng lên là:
→ a = 0,1
Vậy số mol CuCl2 tham gia phản ứng là 0,1 mol
c/
0,5
1,5
0,5
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PTHH không cân bằng trừ 1/3 số điểm, không ghi trạng thái các chất trừ 1/3 số điểm.
ĐỀ B …
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Anh Tình
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)