Kt anh 6 doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Ngày 10/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: kt anh 6 doc thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Period : 18
Date of teaching :
*Aims : To check Ss’ knowledge from unit 1 to unit 3.
To appreciate the result of teaching process . from this teacher can know ( the teaching ) how to read just the teaching methods which are suitable with each type of students and to have a plan for good or worse students.
* Aids : Photo papers .
* Procedure .
- Deliver the tests to students
- Remind them of doing the test well.
B. Matrix
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Listening
II. Reading
10
2.5
10
2.5
III. Language focus
4
2
4
2
8
4
IV. Writing
5
2.5
2
1
7
3.5
Tổng
4
2
19
7
2
1
25
10
I./. Chọn từ đúng nhất trong số A,B,C,D. ()
1. What does your father do ?
A. He a teacher B. He is a teacher
C. He is teacher D. He is teachers
2. How old are you ?
A. I’am ten B. I am ten year old C. I am ten years old D. I ten years old
3. Who is that?
A. It is a table B. It’s is Nam
C. That is Nam D. That is a Nam
4. How many girls are there in your class?
A. It’s twenty B. There is twenty C. There are twenty girls D. There twenty girls
II./. Em hãy khoanh tròn từ khác nhóm với ba từ còn lại. ()
1. A. teacher B. school C. class D. desk
2. A. doctor B. nurse C. worker D. table
3. A. pen B. eraser C. windows D. board
4. A. livingroom B. bedroom C. kitchen D. class
III./. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2.)
His name is Ba.
……………………………………………………………………………………………
Yes, he is a student
……………………………………………………………………………………………
There are ten desks in the classroom
……………………………………………………………………………………………
No, those are not my books
……………………………………………………………………………………………
They are my friends
……………………………………………………………………………………………
IV./. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống.(2.)
I……… Nga, I ………. a student, This ………. my friend, ………. name …… Mary, she ………. Fourteen years old. We ………. in class 6A. There ……….. forty
five ......................... in ………… class.
V./. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa. (1.đ)
1. down / and / open / sit / your / books
……………………………………………………………………………………………
2. Thirty / my / are / classes / there / school / in.
…………………………………………………………………………………….......….
Answer key
I./. Chọn từ dúng nhất trong số A,B,C,D. () - Mỗi chỗ đúng 0.5đ
1. B 2. C 3. C 4. C
II./. Em hãy khoanh tròn từ khác nhóm với ba từ còn lại. () - Mỗi chỗ đúng 0.5đ
1. A 2. D 3. C 4. D
III./. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2.) - Mỗi chỗ đúng 0.25đ
What is his name?
Is he a student?
How many desks are there in your class?
Are those your books?
Who are they?
IV./. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống(2.) - Mỗi chỗ đúng 0.25đ
1
Date of teaching :
*Aims : To check Ss’ knowledge from unit 1 to unit 3.
To appreciate the result of teaching process . from this teacher can know ( the teaching ) how to read just the teaching methods which are suitable with each type of students and to have a plan for good or worse students.
* Aids : Photo papers .
* Procedure .
- Deliver the tests to students
- Remind them of doing the test well.
B. Matrix
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Listening
II. Reading
10
2.5
10
2.5
III. Language focus
4
2
4
2
8
4
IV. Writing
5
2.5
2
1
7
3.5
Tổng
4
2
19
7
2
1
25
10
I./. Chọn từ đúng nhất trong số A,B,C,D. ()
1. What does your father do ?
A. He a teacher B. He is a teacher
C. He is teacher D. He is teachers
2. How old are you ?
A. I’am ten B. I am ten year old C. I am ten years old D. I ten years old
3. Who is that?
A. It is a table B. It’s is Nam
C. That is Nam D. That is a Nam
4. How many girls are there in your class?
A. It’s twenty B. There is twenty C. There are twenty girls D. There twenty girls
II./. Em hãy khoanh tròn từ khác nhóm với ba từ còn lại. ()
1. A. teacher B. school C. class D. desk
2. A. doctor B. nurse C. worker D. table
3. A. pen B. eraser C. windows D. board
4. A. livingroom B. bedroom C. kitchen D. class
III./. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2.)
His name is Ba.
……………………………………………………………………………………………
Yes, he is a student
……………………………………………………………………………………………
There are ten desks in the classroom
……………………………………………………………………………………………
No, those are not my books
……………………………………………………………………………………………
They are my friends
……………………………………………………………………………………………
IV./. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống.(2.)
I……… Nga, I ………. a student, This ………. my friend, ………. name …… Mary, she ………. Fourteen years old. We ………. in class 6A. There ……….. forty
five ......................... in ………… class.
V./. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa. (1.đ)
1. down / and / open / sit / your / books
……………………………………………………………………………………………
2. Thirty / my / are / classes / there / school / in.
…………………………………………………………………………………….......….
Answer key
I./. Chọn từ dúng nhất trong số A,B,C,D. () - Mỗi chỗ đúng 0.5đ
1. B 2. C 3. C 4. C
II./. Em hãy khoanh tròn từ khác nhóm với ba từ còn lại. () - Mỗi chỗ đúng 0.5đ
1. A 2. D 3. C 4. D
III./. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2.) - Mỗi chỗ đúng 0.25đ
What is his name?
Is he a student?
How many desks are there in your class?
Are those your books?
Who are they?
IV./. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống(2.) - Mỗi chỗ đúng 0.25đ
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)