KT 45Phut.HKII
Chia sẻ bởi Trần Văn Luật |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT 45Phut.HKII thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Vật lí 8-Năm học: 2014-2015
Họ tên học sinh:...................................................Lớp:..................Ngày kiểm tra: 01/04/2015
Câu 1 :
Đổ 100 ml nước vào 100 ml rượu và khuấy lên ta thu được hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A.
Bằng hoặc lớn hơn 200 ml.
B.
Nhỏ hơn 200 ml.
C.
Lớn hơn 200 ml.
D.
Bằng 200 ml.
Câu 2 :
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu đúng:
A.
Nhiệt độ của vật.
B.
Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
C.
Trọng lượng của vật.
D.
Khối lượng của vật.
Câu 3 :
Động năng của vật phụ thuộc vào:
A.
Vận tốc của vật;
B.
Lực tác dụng vào vật;
C.
Khối lượng của vật;
D.
Khối lượng của vật và Vận tốc của vật;
Câu 4 :
Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A.
Các chất rắn thì các phân tử không chuyển động.
B.
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
C.
Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
D.
Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 5 :
Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A.
Hòn bi đang lăn trên mặt đất
B.
Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
C.
Viên đạn đang bay
D.
Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
Câu 6 :
Đơn vị công suất là:
A.
J.
B.
N.
C.
J.s.
D.
W.
Câu 7 :
Công suất được xác định bằng:
A.
Công thức P = A.t.
B.
Công thực hiện được trong một giây.
C.
Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
D.
Lực tác dụng trong một giây.
Câu 8 :
Ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào?
A.
Không thay đổi.
B.
Càng nhanh.
C.
Càng chậm.
D.
Lúc nhanh, lúc chậm.
Câu 9 :
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A.
Khối lượng riêng;
B.
Thể tích;
C.
Khối lượng;
D.
Nhiệt độ;
Câu 10 :
Trong thí nghiệm Brown (do nhà bác học Brown, người Anh thực hiện năm 1827) người ta quan sát được:
A.
Các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
B.
Các nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
C.
Các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
D.
Các phân tử và nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:. a. Bỏ vài hạt thuốc tím vào cốc nước. Mặc dù không khuấy lên nhưng sau một thời gian ngắn, toàn bộ nước trong cốc có màu tím. Hãy giải thích tại sao?
b. Nếu tăng nhiệt độ của cốc nước thì hiện tượng trên có xảy nhanh hơn hay không? Tại sao?
Câu 2:Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng dài 5 m để kéo một vật có trọng lượng 1500 N lên đều. Biết độ cao mặt phẳng nghiêng là 2 m.
a. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng. Tính lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng.
b. Thực tế có ma sát và lực kéo là 650N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : KT45ph8.2-14-15
Mã đề : 144
01
{ ) } ~
02
) | } ~
03
{ | } )
04
{ | ) ~
05
) | } ~
Môn: Vật lí 8-Năm học: 2014-2015
Họ tên học sinh:...................................................Lớp:..................Ngày kiểm tra: 01/04/2015
Câu 1 :
Đổ 100 ml nước vào 100 ml rượu và khuấy lên ta thu được hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A.
Bằng hoặc lớn hơn 200 ml.
B.
Nhỏ hơn 200 ml.
C.
Lớn hơn 200 ml.
D.
Bằng 200 ml.
Câu 2 :
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu đúng:
A.
Nhiệt độ của vật.
B.
Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
C.
Trọng lượng của vật.
D.
Khối lượng của vật.
Câu 3 :
Động năng của vật phụ thuộc vào:
A.
Vận tốc của vật;
B.
Lực tác dụng vào vật;
C.
Khối lượng của vật;
D.
Khối lượng của vật và Vận tốc của vật;
Câu 4 :
Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A.
Các chất rắn thì các phân tử không chuyển động.
B.
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
C.
Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
D.
Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 5 :
Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A.
Hòn bi đang lăn trên mặt đất
B.
Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
C.
Viên đạn đang bay
D.
Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
Câu 6 :
Đơn vị công suất là:
A.
J.
B.
N.
C.
J.s.
D.
W.
Câu 7 :
Công suất được xác định bằng:
A.
Công thức P = A.t.
B.
Công thực hiện được trong một giây.
C.
Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
D.
Lực tác dụng trong một giây.
Câu 8 :
Ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào?
A.
Không thay đổi.
B.
Càng nhanh.
C.
Càng chậm.
D.
Lúc nhanh, lúc chậm.
Câu 9 :
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A.
Khối lượng riêng;
B.
Thể tích;
C.
Khối lượng;
D.
Nhiệt độ;
Câu 10 :
Trong thí nghiệm Brown (do nhà bác học Brown, người Anh thực hiện năm 1827) người ta quan sát được:
A.
Các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
B.
Các nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
C.
Các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
D.
Các phân tử và nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:. a. Bỏ vài hạt thuốc tím vào cốc nước. Mặc dù không khuấy lên nhưng sau một thời gian ngắn, toàn bộ nước trong cốc có màu tím. Hãy giải thích tại sao?
b. Nếu tăng nhiệt độ của cốc nước thì hiện tượng trên có xảy nhanh hơn hay không? Tại sao?
Câu 2:Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng dài 5 m để kéo một vật có trọng lượng 1500 N lên đều. Biết độ cao mặt phẳng nghiêng là 2 m.
a. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng. Tính lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng.
b. Thực tế có ma sát và lực kéo là 650N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : KT45ph8.2-14-15
Mã đề : 144
01
{ ) } ~
02
) | } ~
03
{ | } )
04
{ | ) ~
05
) | } ~
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Luật
Dung lượng: 25,67KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)