KT 45' Toán 8 lần 1
Chia sẻ bởi Bùi Vĩnh Hòa |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KT 45' Toán 8 lần 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Đại số 8
I. MUCÏ TIÊU:
1. Kiến thức:
( Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, phép nhân và phép chia
2. Kỹ năng :
( Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, biết gọn biểu thức, phân tích đa thức sau thành nhân tử, tìm số a để đa thức A+ a chia hết cho đa thức B
3. Thái độ:
( Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh
( Qua tiết kiểm tra phân loại được 3 đối tượng học sinh, để giáo viên có kế hoạch giảng dạy thích hợp.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Tập trung vào các vấn đề sau:
đẳng thức
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phép nhân và phép chia
III. MA TRẬN:
Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
đẳng thức
2
(1,5)
1
(0,5)
3
(1,5)
1
(0,5)
2
(1)
2
(1)
11
(6)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
(0,5)
2
(1)
1
(0,5)
4
(2)
Phép nhân và phép chia
1
(0,5)
2
(1)
2
(0,5)
5
(2)
Tổng
5
(3)
8
(4)
7
(3)
20
(10)
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8A7
Lớp: 8A. . . . . Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là:
A. 100.000 ; B. 10.000
C . 1.000 ; D. 100
Câu 2: Thực hiện phép chia (x3 + 8y3) : (x + 2y) có thương là:
A. x2 ( 2xy + 2y2 ; B. x2 ( xy + 4y2
C. x2 ( 2xy + 4y2 ; D. x2 ( xy + 2y2
Câu 3: Trong các phép chia sau phép chia nào không chia hết?
A. (15x4 ( 8x3 + x2 ) : x2 ; B. (x2 ( 2x + 1) : (1 ( x)
C. (x2y2 ( 3xy + y) : xy ; D. (125x3 + 1) : (5x + 1)
Câu 4: Tính (x + 2y)2
A. x2 + 4xy + 4y2 ; B. -x2 + 4xy + 4y2
C. x2 + 2xy + 4y2 ; D. x2 + 4xy - 4y2
Câu 5: Tìm x, x2 – 4 = 0
A. 2 ; B. - 2
C . 2 ; - 2 ; D. 4
Câu 6: đa thức xz + yz - 5(x + y) dưới dạng nhân tử là:
A. (x – y)(z – 5) ; B. (x + y)(z – 5)
C . (5 – z)(x + y) ; D. (x – y)(z + 5)
Bài 2 : (1 điểm) Dùng các dữ liệu ở cột B ghép với cột A để có hằng đẳng thức đúng
Cột A
Cột B
Ghép đôi
(x + y)2
x2 – y2
(x – y)3
x3 + y3
a) x2 - 2xy + y2
b) x3 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Vĩnh Hòa
Dung lượng: 146,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)