KT 45 PHUT VAT LY 8 HK I CHINH SUA CHI VIEC SAI
Chia sẻ bởi Đỗ Thiên Phương |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KT 45 PHUT VAT LY 8 HK I CHINH SUA CHI VIEC SAI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS Phan Văn Trị BÀI KIỂM TRA KÌ I
Tổ: Địa – Lý - CN Môn: lý 8
Họ và tên: ĐỀ I
Lớp: 8A………
I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Điền đáp án trắc nghiệm vào khung phía dưới.1. Kết luận đúng là:
a. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc.
b. Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động.
c. Khi một vật thay đổi vị trí thì vật đó chuyển động.
d. Khi khoảng cách từ vật tới vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động.
2. Hải đi từ nhà đến trường hết 30 phút, giả sử trên suốt quãng đường Hải đi với vận tốc không đổi bằng 15km/h. Quãng đường từ nhà Hải đến trường là:
a. 450m. b. 750m. c.7500m. d. 75000m.
3. Công thức tính vận tốc là:
a. S = . b. v = . c. v = S.t. d. t = .
4. Quan sát cái quạt trần đang quay, nhận xét sai là:
a. Cả cánh quạt và bầu quạt chuyển động so với nền nhà.
b. Trần nhà chuyển động so với cánh quạt.
c. Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt.
d. Cả cánh quạt, bầu quạt và trần nhà đều chuyển động so với mặt trời.
5. Trong các cuốn sách nằm yên sau đây, cuốn sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là:
a. Cuốn sách dựng nghiêng vào thành tủ.
b. Cuốn sách ở giữa chồng sách trong tủ.
c. Cuốn sách ở trên cùng chồng sách trong tủ.
d. Cuốn sách ở dưới cùng chồng sách trong tủ.
6. Tốc kế của xe máy có thể cho ta biết:
a. Vận tốc cùa xe máy vào mỗi lúc.
b. Vận tốc xe máy trên đoạn đường đã đi.
c. Vận tốc xe máy trên đoạn đường phải đi.
d. Cả ba vận tốc trên.
7. 54km/h bằng
a. 150m/s.. b. 540m/s. c. 15m/s. d. 54000m/s.
8. Lực không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng
a. chuyển động của vật.
b. thay đổi chuyển động của một vật.
c. thay đổi vận tốc của một vật.
d. biến dạng của một vật.
9. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng. một đường thẳng, ngược chiều, cùng đặt lên một vật.
10. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp
a. Ma sát giữa viên bi với ổ trục xe máy, xe đạp.
b. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn.
c. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động.
d. Ma sát giữa má phanh với vành bánh xe.
11. Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên tấm tôn. Nếu diện tích của mũi độ là 0,4mm2, áp lực búa tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên
tấm tôn là:
a. 15N/m2. b. 150000000N/m2.
c. 15000N/m. d. 150000N/m.
12. Hiện tượng không liên quan đến quán tính là:
a. Khi chạy vấp ngã, người ta bị đổ về phía trước.
b. Vẩy mực, mực trong bút máy văng ra.
c. Thắng xe, xe chạy chậm lại.
d. Khi nhảy từ trên cao xuống chân ta bị gập lại.
13. Đặc điểm của lực được biểu diễn ở hình bên là
a. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 30N.
b. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 30N. 10N
c. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường đô 30N.
d. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 30N, có điểm đặt tại vật.
14. Quả bóng đang nằm trên sân, Minh đá quả bóng làm quả bóng lăn đi. Ta nói Minh đã tác dụng vào quả bóng một lực, hãy chỉ ra điểm đặt của lực này.
a. Điểm đặt của lực ở chân người.
b.
Tổ: Địa – Lý - CN Môn: lý 8
Họ và tên: ĐỀ I
Lớp: 8A………
I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Điền đáp án trắc nghiệm vào khung phía dưới.1. Kết luận đúng là:
a. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc.
b. Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động.
c. Khi một vật thay đổi vị trí thì vật đó chuyển động.
d. Khi khoảng cách từ vật tới vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động.
2. Hải đi từ nhà đến trường hết 30 phút, giả sử trên suốt quãng đường Hải đi với vận tốc không đổi bằng 15km/h. Quãng đường từ nhà Hải đến trường là:
a. 450m. b. 750m. c.7500m. d. 75000m.
3. Công thức tính vận tốc là:
a. S = . b. v = . c. v = S.t. d. t = .
4. Quan sát cái quạt trần đang quay, nhận xét sai là:
a. Cả cánh quạt và bầu quạt chuyển động so với nền nhà.
b. Trần nhà chuyển động so với cánh quạt.
c. Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt.
d. Cả cánh quạt, bầu quạt và trần nhà đều chuyển động so với mặt trời.
5. Trong các cuốn sách nằm yên sau đây, cuốn sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là:
a. Cuốn sách dựng nghiêng vào thành tủ.
b. Cuốn sách ở giữa chồng sách trong tủ.
c. Cuốn sách ở trên cùng chồng sách trong tủ.
d. Cuốn sách ở dưới cùng chồng sách trong tủ.
6. Tốc kế của xe máy có thể cho ta biết:
a. Vận tốc cùa xe máy vào mỗi lúc.
b. Vận tốc xe máy trên đoạn đường đã đi.
c. Vận tốc xe máy trên đoạn đường phải đi.
d. Cả ba vận tốc trên.
7. 54km/h bằng
a. 150m/s.. b. 540m/s. c. 15m/s. d. 54000m/s.
8. Lực không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng
a. chuyển động của vật.
b. thay đổi chuyển động của một vật.
c. thay đổi vận tốc của một vật.
d. biến dạng của một vật.
9. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng. một đường thẳng, ngược chiều, cùng đặt lên một vật.
10. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp
a. Ma sát giữa viên bi với ổ trục xe máy, xe đạp.
b. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn.
c. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động.
d. Ma sát giữa má phanh với vành bánh xe.
11. Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên tấm tôn. Nếu diện tích của mũi độ là 0,4mm2, áp lực búa tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên
tấm tôn là:
a. 15N/m2. b. 150000000N/m2.
c. 15000N/m. d. 150000N/m.
12. Hiện tượng không liên quan đến quán tính là:
a. Khi chạy vấp ngã, người ta bị đổ về phía trước.
b. Vẩy mực, mực trong bút máy văng ra.
c. Thắng xe, xe chạy chậm lại.
d. Khi nhảy từ trên cao xuống chân ta bị gập lại.
13. Đặc điểm của lực được biểu diễn ở hình bên là
a. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 30N.
b. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 30N. 10N
c. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường đô 30N.
d. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 30N, có điểm đặt tại vật.
14. Quả bóng đang nằm trên sân, Minh đá quả bóng làm quả bóng lăn đi. Ta nói Minh đã tác dụng vào quả bóng một lực, hãy chỉ ra điểm đặt của lực này.
a. Điểm đặt của lực ở chân người.
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thiên Phương
Dung lượng: 186,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)