KT 45 phut HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Đạt |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KT 45 phut HKII thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ma trận đề kiểm tra 45’ giữa HKII sinh học 7
năm học 2008-2009
TNKQ 30% TL 70%
nhận thức
Nội dung
biết 40%
hiểu50%
vận dụng10%
tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
lưỡng cư 3t
1C
0,5đ
0,5đ
bó sát 3t
1C
0,5đ
0,5đ
chim 5t
1C
0,5đ
1C
0,5đ
1c
1đ
2đ
thú 7t
1C
0,5đ
1c
2đ
1C
0,5đ
2c
3đ
1c
1đ
7đ
tổng
2đ
2đ
1đ
4đ
1đ
10đ
Trường THCS Bắc Hưng
Lớp: . . . . . . . . . .
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT
môn sinh 7
Câu 1: Chọn câu đúng nhất: (3đ)
1. Trong tự nhiên, ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc:
a. Buổi sáng. b. Buổi trưa. c. Buổi chiều. d. Ban đêm.
2. Cấu tạo tim của thằn lằn gồm:
a. 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
b. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách hụt.
c. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
d. 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ.
3. Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu là:
a. Da khô có vẩy sừng.
b. Da ẩm, có tuyến nhầy.
c. Da khô phủ lông vũ.
d. Da khô phủ lông mao.
4. Điều không đúng khi nói về nhóm chim bơi là:
a. Chim hoàn toàn không biết bay.
b. Đi lại trên cạn rất giỏi.
c. Cơ ngực rất phát triển.
d. Chân ngắn có 4 ngón, có màng bơi.
5. Trong tự nhiên thỏ có tập tính kiếm ăn vào lúc:
a. Buổi sáng. b. Buổi trưa. c. Buổi sáng &ø buổi trưa. d. Buổi chiều & ban đêm.
6. Bộ phận hệ bài tiết nước tiểu của thỏ là:
a. 2 quả thận. b. 2 ống dẫn tiểu. c. Bóng đái. d. Cả a, b, c đúng.
Câu 2: Điền vào chỗ trống: (1đ)
Chim bồ câu có thân hình thoi được phủ bằng lông . . . . . . . . . . nhẹ, xốp; hàm . . . . . . . . . . có răng, có mỏ sừng. Chi trước biến thành . . . . . . . . . . . Chi sau có bàn dài, các ngón có . . . . . . . . . .
Câu 3: Ghép chéo giữa tên động vật phù hợp với đặc điểm đặc trưng của chúng: (1đ)
1/ Khỉ.
2/ Vượn.
3/ Đười ươi.
4/ Gôrila.
a/ Chai mông nhỏ, không túi má, không đuôi.
b/ Chai mông lớn, có túi má, đuôi dài.
c/ Không đuôi, không túi má không chai mông, sống theo đàn.
d/ Không đuôi, không túi má không chai mông, sống đơn độc.
Trả lời: 1 . . . . . ; 2 . . . . . ; 3 . . . . . ; 4 . . . . .
Câu 4: Điền vào chỗ trống bảng dưới đây: (2đ)
Tên động vật
Số ngón chân phát triển (chẳn, lẻ)
Chế độ ăn (nhai lại, không nhai lại, ăn tạp)
Lợn
Hươu
Ngựa
Voi
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Đạt
Dung lượng: 201,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)