KT 45 phut
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tình |
Ngày 17/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT 45 phut thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
3
3
2,1
0,9
23,2
10
2. Phản xạ ánh sáng
3
2
1,4
1,6
15,6
17,8
3. Gương cầu
3
2
1,4
1,6
15,6
17,8
Tổng
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÍ 7
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT.
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
23,2
2,78 ≈ 2
2(2,0)
2
Tg: 13`
2. Phản xạ ánh sáng
15,6
1,87 ≈ 2
1 (0,5)
1 (1,5)
Tg: 10`
2
Tg: 11,5`
3. Gương cầu
15,6
1,87≈ 2
1 (0,5)
Tg: 4`
1 (1,5)
Tg:7,5`
2
Tg: 11,5`
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
10
1,2 ≈ 1
1(0,5)
0,5
2. Phản xạ ánh sáng
17,8
2,14≈ 2
2(2,0)
2
3. Gương cầu
17,8
2,14≈ 3
3(1,5)
1,5
Tổng
100
12
6(3)
Tg: 15`
6(7)
Tg: 30`
10
Tg: 45`
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
a) Điều kiện nhìn thấy một vật
b) Nguồn sáng. Vật sáng
c) Sự truyền thẳng ánh sáng
d)Tia sáng 9 tiết
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
2. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
3. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
Số câu hỏi
2
C1.2
C2.1
1
C1.8
3
Số điểm
1.0
1.0
1.0
1.5
4,5 (45%)
2. Phản xạ ánh sáng
a) Hiện tượng phản xạ ánh sáng
b) Định luật phản xạ ánh sáng
c) Gương phẳng
d) Ảnh tạo bởi gương phẳng 7 tiết
4. Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
5. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
6. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
7. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
8.Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau.
Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
9. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực...
10. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng
11. Vẽ được tia phản xạ khi biết trước tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo cách áp dụng định luật phản xạ ánh sáng. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
3
3
2,1
0,9
23,2
10
2. Phản xạ ánh sáng
3
2
1,4
1,6
15,6
17,8
3. Gương cầu
3
2
1,4
1,6
15,6
17,8
Tổng
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÍ 7
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT.
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
23,2
2,78 ≈ 2
2(2,0)
2
Tg: 13`
2. Phản xạ ánh sáng
15,6
1,87 ≈ 2
1 (0,5)
1 (1,5)
Tg: 10`
2
Tg: 11,5`
3. Gương cầu
15,6
1,87≈ 2
1 (0,5)
Tg: 4`
1 (1,5)
Tg:7,5`
2
Tg: 11,5`
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
10
1,2 ≈ 1
1(0,5)
0,5
2. Phản xạ ánh sáng
17,8
2,14≈ 2
2(2,0)
2
3. Gương cầu
17,8
2,14≈ 3
3(1,5)
1,5
Tổng
100
12
6(3)
Tg: 15`
6(7)
Tg: 30`
10
Tg: 45`
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
a) Điều kiện nhìn thấy một vật
b) Nguồn sáng. Vật sáng
c) Sự truyền thẳng ánh sáng
d)Tia sáng 9 tiết
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
2. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
3. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
Số câu hỏi
2
C1.2
C2.1
1
C1.8
3
Số điểm
1.0
1.0
1.0
1.5
4,5 (45%)
2. Phản xạ ánh sáng
a) Hiện tượng phản xạ ánh sáng
b) Định luật phản xạ ánh sáng
c) Gương phẳng
d) Ảnh tạo bởi gương phẳng 7 tiết
4. Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
5. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
6. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
7. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
8.Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau.
Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
9. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực...
10. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng
11. Vẽ được tia phản xạ khi biết trước tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo cách áp dụng định luật phản xạ ánh sáng. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tình
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)