KT 45 ph Chuong 3
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thu Hiền |
Ngày 13/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: KT 45 ph Chuong 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra
Môn : Toán Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề bài:
Bài 1. (3 điểm) Các câu sau đúng hay sai?
Nội dung
Đúng
Sai
1
Phương trình 2x + 4 = 10 và phương trình 7x - 2 =19 là hai phương trình tương đương.
2
Phương trình x = 2 và phương trình x2 = 4 là hai phương trình tương đương.
3
Phương trình x(x - 3) + 2 = x2 có tập nghiệm là
S = {2/3}
4
Phương trình 3x + 5 = 1,5(1 + 2x) có tập nghiệm là S =
5
Phương trình 0x + 3 = x + 3 - x có tập nghiệm là
S = {3}
6
Phương trình x(x -1) = x có tập nghiệm là S = {0; 2}
Bài 2 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
(x - 3)(x + 4) - 2(3x - 2) = (x - 4)2
Bài 3(4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một cửa hàng có hai kho chứa hàng . Kho I chứa 60 tạ, kho II chứa 80 tạ. Sau khi bán ở kho II số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng còn lại ở kho II. Tính số hàng đã bán ở mỗi kho.
Môn : Toán Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề bài:
Bài 1. (3 điểm) Các câu sau đúng hay sai?
Nội dung
Đúng
Sai
1
Phương trình 2x + 4 = 10 và phương trình 7x - 2 =19 là hai phương trình tương đương.
2
Phương trình x = 2 và phương trình x2 = 4 là hai phương trình tương đương.
3
Phương trình x(x - 3) + 2 = x2 có tập nghiệm là
S = {2/3}
4
Phương trình 3x + 5 = 1,5(1 + 2x) có tập nghiệm là S =
5
Phương trình 0x + 3 = x + 3 - x có tập nghiệm là
S = {3}
6
Phương trình x(x -1) = x có tập nghiệm là S = {0; 2}
Bài 2 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
(x - 3)(x + 4) - 2(3x - 2) = (x - 4)2
Bài 3(4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một cửa hàng có hai kho chứa hàng . Kho I chứa 60 tạ, kho II chứa 80 tạ. Sau khi bán ở kho II số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng còn lại ở kho II. Tính số hàng đã bán ở mỗi kho.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thu Hiền
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)