Kt 45 bai 4. toan 8

Chia sẻ bởi Ngo Van Hung | Ngày 14/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: kt 45 bai 4. toan 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT 57 – TUẦN 28 Ngày soạn 6 tháng 3 năm 2017
GV soạn: Ngô Văn Hùng
I/ Mục đích:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng môn đại số 8 – Chương 3. Phương trình bậc nhất một ẩn.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Cấpđộ

Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Phương trình bậc nhất một ẩn
( pt đưa về dạng ax+b=0, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu)
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, viết được tập nghiệm của pt
Hiểu ĐKXĐ của pt, tìm được ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu
- xác định được nghiệm của pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu
- Có kĩ năng biến đổi tg đg pt đã cho về dạng ax +b = 0 , biết giải phương trình tích, pt chứa ẩn ở mẫu.
Biết giải phương trình có hệ số chữ ở dạng đơn giản


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
20

 1
0,5
10

1
0,5
10
 2
2
40

 1
1
20
 7
5
50

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nhận biết kết quả từ đáp án của bài toán bằng cách lập phương trình
- Hiểu kết quả từ đáp án của bài toán bằng cách lập phương trình
- Thực hiện đúng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình; giải được phương trình, rút ra kết luận.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
 2
1
20

2
1
10



1
3
60


 5
5
50

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
 4
2
20
 3
1,5
1 5
 5
6,5
65
 12
10
100

IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút - Đại số 8
Lớp 8 Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: /03/2017
Điểm
 Lời phê của giáo viên

I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình x -7 = 0 có tập nghiệm là:
A) S = {- 7} B) S = {7} C) S =  D) S = {0; 7}
Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình:
A) 3x2 + y = 0 B) 3x + 2 = 0 C) 0x + 1 = 0 D) 1:(2x+3) = 0
Câu 3: Phương trình (x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm S là:
A) {1,5; -2} B) {-2; 3} C) {1,5} D) {- 2}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A) x 3 B) x 3 và x 2 C) x 2 D) x 0
Câu 5: Tìm số thứ nhất và số thứ hai. Biết tổng hai số đó bằng 100 và hiệu của hai số đó bằng 20.
A. 30 và 70 B. 50 và 50 C. 60 và 40 D. 25 và 75
Câu 6: Tìm hai số. Biết tổng của hai số đó bằng 90 và số này gấp đôi số kia.
A. 15 và 30 B. 50 và 25 C. 60 và 30 D. 15 và 75
Câu 7: Tìm tuổi của Phương. Biết rằng: năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi của. Phương tính rằng 14 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Vậy tuổi của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngo Van Hung
Dung lượng: 239,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)