KT
Chia sẻ bởi Hoàng Huu Hải |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: KT thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NAM ĐẦ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Họ và tên :............................. MÔN: HÓA LỚP
Lớp : 9 ...... Thời gian : 60 phút
(không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ:1
ĐỀ BÀI
(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Một chất bột màu trắng có tính chất sau:
tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí CO2
Khi bị nung nóng tạo ra khí CO2
Chất bột trắng đó là:
A . CaSO4 B. K2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:
A Metan, etylen, axetylen, đều làm mất màu dung dịch Brom
B Etylen,axetylen, benzen đều làm mất màu dung dịch Brom
C.Etylen, axetylen đều làm mất màu dung dịch Brom
D. Metan, etylen, benzen đều không làm mất màu dung dịch Brom
Câu 3: Cấu tạo đặc biệt của benzen là :
Phân tử có vòng 6 cạnh
Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi
D.Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn
Câu 4: một hiđrocácbon có những tính chất sau:
khi cháy sinh ra CO2 và H2O
Làm mất màu dung dịch Brôm
Có tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi cháy là 1:1
Hiđrocacbon đó là:
A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D.C6H6
Câu 5: Glucozơ tham gia các phản ứng hóa học sau:
Phản ứng oxi hóa , thủy phân B.phản ứng lên men rượu , thủy phân
C. phản ứng oxi hóa, lên men giấm D.phản ứng oxi hóa , lên men rượu
câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi nhỏ cho đến dư axit , hiện tượng có thể quan sát được:
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Sủi bọt khí , đá vôi tan dần C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan D. Đá vôi tan dần, không sủi bọt
Câu 7: Dầu ăn là:
A. Este B. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
C. 1 este của glixerol D. 1este của glixerol và axit béo
Câu 8: ứng dụng của dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ là:
A. Làm nhiên liệu B Sản xuất chất dẻo
C. Sản xuất nhựa rải đường D. Tất cả ý trên
Câu 9: Khi đốt cháy hết một mol Hidrôcácbon thu được 3 mol CO2 và 4 mol H2O. Hidrôcácbon đem đốt:
A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. Chất khác
Câu 10: Cho các chất: Metan, Benzen, than đá, Đá vôi, Muối ăn. Các hợp chất hữu cơ là:
Metan, Benzen, than đá C. Metan, Benzen
Metan, Benzen, than đá, Đá vôi. D. Than đá, Đá vôi, Muối ăn
Câu 11: Công thức cấu tạo viết đúng là:
A. CH3 – CH3 –CH3 B. CH2 – CH3 – CH2
C. CH2 = CH – CH3 D. CH2 = CH – CH2
Câu 12: Hidrôcácbon có tính chất hóa học giống nhau là:
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế D. Phản ứng cộng và phản ứng thế.
Câu 13: Rượu Etylic phản ứng được với Natri vì:
A. phân tử có nguyên tố C, H, O B. phân tử có 2 nguyên tử Oxi
C. phân tử có nhóm OH D. phân tử có 2 nguyên tử Cácbon
Câu 14: Dãy chất đều làm mất màu dung dịch Brôm là:
A. C2H4, C6H6, CH4 B. C2H4, C2H2, CH4
C. C2H4, C2H2 D. C2H2, CH4, H2
Câu 15: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. CH4 B. CO C. H2 D. C2H4
Câu 16: Nhiên liệu dùng trong đời sống hằng ngày được coi là nhiên liệu sạch:
A. Dầu hỏa B. Than C. Củi D. Khí (gas)
Câu 17: Axit axêtic không thể tác dụng được chất nào dưới đây:
A. Mg B. Ag C. Cu(OH)2 D. Na2CO3
Câu 18:
Họ và tên :............................. MÔN: HÓA LỚP
Lớp : 9 ...... Thời gian : 60 phút
(không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ:1
ĐỀ BÀI
(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Một chất bột màu trắng có tính chất sau:
tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí CO2
Khi bị nung nóng tạo ra khí CO2
Chất bột trắng đó là:
A . CaSO4 B. K2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:
A Metan, etylen, axetylen, đều làm mất màu dung dịch Brom
B Etylen,axetylen, benzen đều làm mất màu dung dịch Brom
C.Etylen, axetylen đều làm mất màu dung dịch Brom
D. Metan, etylen, benzen đều không làm mất màu dung dịch Brom
Câu 3: Cấu tạo đặc biệt của benzen là :
Phân tử có vòng 6 cạnh
Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi
D.Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn
Câu 4: một hiđrocácbon có những tính chất sau:
khi cháy sinh ra CO2 và H2O
Làm mất màu dung dịch Brôm
Có tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi cháy là 1:1
Hiđrocacbon đó là:
A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D.C6H6
Câu 5: Glucozơ tham gia các phản ứng hóa học sau:
Phản ứng oxi hóa , thủy phân B.phản ứng lên men rượu , thủy phân
C. phản ứng oxi hóa, lên men giấm D.phản ứng oxi hóa , lên men rượu
câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi nhỏ cho đến dư axit , hiện tượng có thể quan sát được:
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Sủi bọt khí , đá vôi tan dần C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan D. Đá vôi tan dần, không sủi bọt
Câu 7: Dầu ăn là:
A. Este B. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
C. 1 este của glixerol D. 1este của glixerol và axit béo
Câu 8: ứng dụng của dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ là:
A. Làm nhiên liệu B Sản xuất chất dẻo
C. Sản xuất nhựa rải đường D. Tất cả ý trên
Câu 9: Khi đốt cháy hết một mol Hidrôcácbon thu được 3 mol CO2 và 4 mol H2O. Hidrôcácbon đem đốt:
A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. Chất khác
Câu 10: Cho các chất: Metan, Benzen, than đá, Đá vôi, Muối ăn. Các hợp chất hữu cơ là:
Metan, Benzen, than đá C. Metan, Benzen
Metan, Benzen, than đá, Đá vôi. D. Than đá, Đá vôi, Muối ăn
Câu 11: Công thức cấu tạo viết đúng là:
A. CH3 – CH3 –CH3 B. CH2 – CH3 – CH2
C. CH2 = CH – CH3 D. CH2 = CH – CH2
Câu 12: Hidrôcácbon có tính chất hóa học giống nhau là:
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế D. Phản ứng cộng và phản ứng thế.
Câu 13: Rượu Etylic phản ứng được với Natri vì:
A. phân tử có nguyên tố C, H, O B. phân tử có 2 nguyên tử Oxi
C. phân tử có nhóm OH D. phân tử có 2 nguyên tử Cácbon
Câu 14: Dãy chất đều làm mất màu dung dịch Brôm là:
A. C2H4, C6H6, CH4 B. C2H4, C2H2, CH4
C. C2H4, C2H2 D. C2H2, CH4, H2
Câu 15: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. CH4 B. CO C. H2 D. C2H4
Câu 16: Nhiên liệu dùng trong đời sống hằng ngày được coi là nhiên liệu sạch:
A. Dầu hỏa B. Than C. Củi D. Khí (gas)
Câu 17: Axit axêtic không thể tác dụng được chất nào dưới đây:
A. Mg B. Ag C. Cu(OH)2 D. Na2CO3
Câu 18:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huu Hải
Dung lượng: 15,58KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)