KT 1tiết Hóa 9 (Tiết 21) Có MT+ĐA

Chia sẻ bởi Phương Thủy Trúc | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: KT 1tiết Hóa 9 (Tiết 21) Có MT+ĐA thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 21: KIỂM TRA VIẾT
Ma trận

Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Tính chất hóa học của bazơ, muối.


Tính chất hóa học của bazơ, muối.
Tính chất hóa học của bazơ.
Tính chất hóa học của bazơ.


Số câu: 5


2

1
1
1

5

Số điểm 7 70%


2

1
3
1


7
(70%)

Phân bón hóa học
Phân bón hóa học









Số câu: 1
1







1

Số điểm 1 10%
1










1
(10%)

Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ


Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ






Số câu: 1



1




1

Số điểm 2 (20% )



2





2
(20%)

Tổng số câu:
1

2
1
1
1
1

7

Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
1
10%

2
20%
2 20%
1 10%
3
30%
1
10%

10
(100%)


IV. Lên lớp
1. Ổn định lớp;
2. Kiểm tra
Đề bài:
A. Phần Trắc nghiệm: (5đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
a. NaOH b. Ba(OH)2 c. Cu(OH)2 d. KOH
2. Cặp chất nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra:
a. Fe và dung dịch CuSO4 b. Fe và AgCl
c. BaSO4 và NaOH d. KNO3 và NaCl
3. Bazơ không tan là
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
4. Loại muối nào sau đây thuộc loại phân bón kép:
a. CO(NH2)2 b. KCl c. Ca(H2PO4)2 d. KNO3
5. Để phân biệt dung dịch NaOH và Na2SO4 ta có thể dùng thuốc thử:
a. Quỳ tím b. Phenolphtalein c. Dung dịch BaCl2 d. 3 Chất đều được.
B. Phần Tự Luận: (5đ)
Bài 1 (2đ). Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Ba -> BaO -> Ba(OH)2 -> BaCl2 -> BaSO4
Bài 2. (3đ) Cho 200 ml dung dịch đồng (II) clorua 2M tỏc dụng với 200ml dung dịch natrihidroxit 2M ta thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A đến khối lượng không đổi được chất rắn D.
Viết các phương trình hóa học.
Tính khối lượng chất rắn D?
Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B?
(Biết H = 1; O = 16;Na = 23; Cl = 35,5; Cu = 64)

Đáp án + Biểu điểm:
A. Phần Trắc nghiệm: (5đ)
1. c
2. a
3. D.
4. d
5. d
B. Phần Tự Luận: (5đ)
Bài 1 (2đ). Viết đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5đ: 0,5 x 4 = 2đ
2Ba + O2 -> 2BaO
BaO + H2O -> Ba(OH)2
Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2 + 2H2O
BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + 2NaCl
Bài 2. (3 đ)
a. PTHH:
CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 +2NaCl (1) 0,25đ
Cu(OH)2 ---t0---> CuO + H2O (2) 0,25đ
b. – Số mol CuCl2: nCuCl2= 0,2.2 = 0,4 (mol) 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phương Thủy Trúc
Dung lượng: 17,22KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)