Kt 1tiet hk 1
Chia sẻ bởi Võ Minh Hoàng |
Ngày 16/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: kt 1tiet hk 1 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...................................... Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 7.... Môn: Tin học
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng:
1. Thanh công thức cho ta biết nội dung củo ô đang được chọn.
A. Đúng B. Sai
2. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
A. Soạn thảo văn bản. B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng
C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ D. Cả B và C đều đúng
3. Chương trình bảng tính có khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu
C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau
4. Với bảng tính Excel, khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi B. Phải tính toán lại từ đầu C. Được cập nhật tự động D. Cả A, B, C đều sai
5. Khối dữ liệu có dữ liệu ở các ô E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5 B. B5 : E 10 C. B10 : E5 D. B5 : E5
6. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng lề nào trong ô tính:
A. Lề phải B. Lề trái
7. Để chọn cùng lúc nhiều khối, ta chọn khối đầu tiên và nhấn giữ phím nào rồi lần lượt chọn các khối tiếp theo
A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được
8. Hãy chỉ ra đâu là công thức tính:
A. = (7+5)/3 B. = ‘(7+3)/13 C. 7^5 + 3^ 2 = D. Tất cả đều đúng
9. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2 và D2, cách viết nào sau đây là đúng:
A. = SUM(C2, D2) B. = C2 / D2 C. C2 + D2 D.= C2 + D2
10. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A1*2 + B1*3
A. 13 B. 18 C. 34 D. 24
11. Trong tin học, các phép cộng, trừ, nhân, chia lần lượt được ký hiệu là:
A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^
12. Hãy chọn câu đúng nhất
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau B. Trong công thức, dấu "=" được gõ sau cùng
C. Nội dung trên thanh công thức và trong ô tính luôn giống nhau D. Tất cả đều sai
13. Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đây là đúng
A. = Sum(A1+B1+C1) B. =(A1+ B1+ C1)/3
C. = Average (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng
14. Điền vào chỗ trống:
A. = Min(49, 8, 15, 2007, 30) có kết quả là……………..
B. = Max(49, 8, 15, 2007, 30) có kết quả là……………..
15. Nếu trong một ô có các kí hiệu # # # # điều đó có nghĩa là:
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết các chữ số
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết các chữ số
D. Hoặc A hoặc C
B- Phần tự luận (7 điểm)
Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 30, - 2007. Hãy:
a) Tính tổng của ô A1, B1, -30:......................................................................................................................................
b) Tính trung bình của A1, B1, 2007:............................................................................................................................
d) Tìm giá trị lớn nhất trong dãy gồm: A1, B1, 200, -1000:..........................................................................................
Lớp: 7.... Môn: Tin học
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng:
1. Thanh công thức cho ta biết nội dung củo ô đang được chọn.
A. Đúng B. Sai
2. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
A. Soạn thảo văn bản. B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng
C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ D. Cả B và C đều đúng
3. Chương trình bảng tính có khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu
C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau
4. Với bảng tính Excel, khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi B. Phải tính toán lại từ đầu C. Được cập nhật tự động D. Cả A, B, C đều sai
5. Khối dữ liệu có dữ liệu ở các ô E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5 B. B5 : E 10 C. B10 : E5 D. B5 : E5
6. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng lề nào trong ô tính:
A. Lề phải B. Lề trái
7. Để chọn cùng lúc nhiều khối, ta chọn khối đầu tiên và nhấn giữ phím nào rồi lần lượt chọn các khối tiếp theo
A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được
8. Hãy chỉ ra đâu là công thức tính:
A. = (7+5)/3 B. = ‘(7+3)/13 C. 7^5 + 3^ 2 = D. Tất cả đều đúng
9. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2 và D2, cách viết nào sau đây là đúng:
A. = SUM(C2, D2) B. = C2 / D2 C. C2 + D2 D.= C2 + D2
10. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A1*2 + B1*3
A. 13 B. 18 C. 34 D. 24
11. Trong tin học, các phép cộng, trừ, nhân, chia lần lượt được ký hiệu là:
A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^
12. Hãy chọn câu đúng nhất
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau B. Trong công thức, dấu "=" được gõ sau cùng
C. Nội dung trên thanh công thức và trong ô tính luôn giống nhau D. Tất cả đều sai
13. Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đây là đúng
A. = Sum(A1+B1+C1) B. =(A1+ B1+ C1)/3
C. = Average (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng
14. Điền vào chỗ trống:
A. = Min(49, 8, 15, 2007, 30) có kết quả là……………..
B. = Max(49, 8, 15, 2007, 30) có kết quả là……………..
15. Nếu trong một ô có các kí hiệu # # # # điều đó có nghĩa là:
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết các chữ số
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết các chữ số
D. Hoặc A hoặc C
B- Phần tự luận (7 điểm)
Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 30, - 2007. Hãy:
a) Tính tổng của ô A1, B1, -30:......................................................................................................................................
b) Tính trung bình của A1, B1, 2007:............................................................................................................................
d) Tìm giá trị lớn nhất trong dãy gồm: A1, B1, 200, -1000:..........................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Hoàng
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)