Kt 1t tv8
Chia sẻ bởi Nguyễn Sứ |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kt 1t tv8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Họ tên:
…………………………………..
Lớp 8/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
TIẾNG VIỆT LỚP 8
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng.
Câu 1: Kiểu câu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp?
A. Trần thuật B. Cầu khiến C. Nghi vấn D. Cảm thán
Câu 2: "Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi ! "
Câu văn trên thuộc kiểu câu gì?
A. Cầu khiến B. Nghi vấn C. Cảm thán D. Trần thuật
Câu 3: Câu trên thể hiện kiểu hành động nói nào?
A. Khẳng định B. Phủ định C. Đe doạ D. Bộc lộ cảm xúc
Câu 4: Đâu không phải là tác dụng của sự sắp xếp trật tự từ trong câu?
A. Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
B. Liên kết câu với những câu khác trong văn bản.
C. Ý nghĩa của câu hàm súc.
D. Đảm bảo sự hài hoà về ngữ âm.
Câu 5: Câu nghi vấn sau đây dùng để làm gì ?
“ Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chăng ?”
A. Phủ định B. Đe dọa C. Hỏi D. Biểu lộ cảm xúc.
Câu 6: Câu nào sau đây dùng với mục đích phủ định?
A. "Những người muôn năm cũ. Hồn ở đâu bây giờ?”
B. "Đâu những ngày mưa chuyển bốn bốn phương ngàn
Ta lặng ngắm giang san ta đổi mới ?”
C. "Đối thử lương tiêu nại nhược hà?"
D. "Trẫm muốn dựa vào sự thuận lợi của đất ấy để định chỗ ở. Các khanh nghĩ thế nào ?”
Câu 7: Để giữ lịch sự, người tham gia hội thoại phải giữ yêu cầu gì về lượt lời?
A. Cần tôn trọng lượt lời của người khác. B. Nói tranh lượt lời, cắt lời.
C. Chêm vào lời người khác. D. Im lặng là vàng.
Câu 8: "Hoảng quá, anh Dậu vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, không nói được gì."
Trật tự từ trong câu trên có tác dụng gì?
A. Nhấn mạnh sự hốt hoảng, sợ sệt của anh Dậu. B. Bộc lộ cảm xúc.
C. Thể hiện sự căm tức của anh Dậu. D.Thể hiện thứ tự trước sau của hành động anh Dậu.
Câu 9: Cho đoạn thoại:
Mẹ: Hôm nay con được mấy điểm?
Con: Dạ, con được 10 điểm ạ.
Mẹ : Môn gì vậy con ?
Con: Dạ, môn toán ạ.
Quan hệ xã hội trong cuộc thoại này là gì?
A. Quan hệ ngang hàng về tuổi tác. B. Quan hệ trên dưới.
C. Quan hệ thứ bậc trong xã hội. D. Quan hệ quen biết
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Tôi đi.........Nam. Cậu ấy bị tai nạn khi đi..........Cù lao Chàm ."
A. Thăm hỏi - Thăm quan B. Thăm hỏi - Tham quan
C. Thăm viếng - Tham quan D. Thăm viếng - Thăm quan
Câu 11: Câu “Ta nghe hè dậy bên lòng, mà chân muốn đạp tan phòng, hè ôi !” là:
A. Câu trần thuật B. Câu nghi vấn C. Câu cảm thán D. Câu cầu khiến
Cấu 12: Câu cầu khiến dùng để làm gì?
A. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả. B. Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo.
C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói(người viết). D. Đề nghị, kể và miêu tả.
II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1(3 ĐIỂM)Cho đoạn thoại: "Quan lớn đỏ mặt tía tai, quay ra quát rằng:
- Đê vỡ rồi?... Đê vỡ rồi thời ông cách cổ chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày! Có biết không? Lính đâu? Sao bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như vậy? Không còn phép tắc gì nữa à?
- Dạ, bẩm....
- Đuổi cổ nó ra!"
a. Nêu hành động nói và cách thực hiện hành động nói ở những câu trong lời thoại thứ nhất của quan lớn.
b. Hãy phân tích vai xã hội của người tham gia hội thoại.
c. Qua lượt lời, hãy nhận xét về quan phụ mẫu.
Câu 2
…………………………………..
Lớp 8/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
TIẾNG VIỆT LỚP 8
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng.
Câu 1: Kiểu câu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp?
A. Trần thuật B. Cầu khiến C. Nghi vấn D. Cảm thán
Câu 2: "Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi ! "
Câu văn trên thuộc kiểu câu gì?
A. Cầu khiến B. Nghi vấn C. Cảm thán D. Trần thuật
Câu 3: Câu trên thể hiện kiểu hành động nói nào?
A. Khẳng định B. Phủ định C. Đe doạ D. Bộc lộ cảm xúc
Câu 4: Đâu không phải là tác dụng của sự sắp xếp trật tự từ trong câu?
A. Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
B. Liên kết câu với những câu khác trong văn bản.
C. Ý nghĩa của câu hàm súc.
D. Đảm bảo sự hài hoà về ngữ âm.
Câu 5: Câu nghi vấn sau đây dùng để làm gì ?
“ Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chăng ?”
A. Phủ định B. Đe dọa C. Hỏi D. Biểu lộ cảm xúc.
Câu 6: Câu nào sau đây dùng với mục đích phủ định?
A. "Những người muôn năm cũ. Hồn ở đâu bây giờ?”
B. "Đâu những ngày mưa chuyển bốn bốn phương ngàn
Ta lặng ngắm giang san ta đổi mới ?”
C. "Đối thử lương tiêu nại nhược hà?"
D. "Trẫm muốn dựa vào sự thuận lợi của đất ấy để định chỗ ở. Các khanh nghĩ thế nào ?”
Câu 7: Để giữ lịch sự, người tham gia hội thoại phải giữ yêu cầu gì về lượt lời?
A. Cần tôn trọng lượt lời của người khác. B. Nói tranh lượt lời, cắt lời.
C. Chêm vào lời người khác. D. Im lặng là vàng.
Câu 8: "Hoảng quá, anh Dậu vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, không nói được gì."
Trật tự từ trong câu trên có tác dụng gì?
A. Nhấn mạnh sự hốt hoảng, sợ sệt của anh Dậu. B. Bộc lộ cảm xúc.
C. Thể hiện sự căm tức của anh Dậu. D.Thể hiện thứ tự trước sau của hành động anh Dậu.
Câu 9: Cho đoạn thoại:
Mẹ: Hôm nay con được mấy điểm?
Con: Dạ, con được 10 điểm ạ.
Mẹ : Môn gì vậy con ?
Con: Dạ, môn toán ạ.
Quan hệ xã hội trong cuộc thoại này là gì?
A. Quan hệ ngang hàng về tuổi tác. B. Quan hệ trên dưới.
C. Quan hệ thứ bậc trong xã hội. D. Quan hệ quen biết
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Tôi đi.........Nam. Cậu ấy bị tai nạn khi đi..........Cù lao Chàm ."
A. Thăm hỏi - Thăm quan B. Thăm hỏi - Tham quan
C. Thăm viếng - Tham quan D. Thăm viếng - Thăm quan
Câu 11: Câu “Ta nghe hè dậy bên lòng, mà chân muốn đạp tan phòng, hè ôi !” là:
A. Câu trần thuật B. Câu nghi vấn C. Câu cảm thán D. Câu cầu khiến
Cấu 12: Câu cầu khiến dùng để làm gì?
A. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả. B. Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo.
C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói(người viết). D. Đề nghị, kể và miêu tả.
II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1(3 ĐIỂM)Cho đoạn thoại: "Quan lớn đỏ mặt tía tai, quay ra quát rằng:
- Đê vỡ rồi?... Đê vỡ rồi thời ông cách cổ chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày! Có biết không? Lính đâu? Sao bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như vậy? Không còn phép tắc gì nữa à?
- Dạ, bẩm....
- Đuổi cổ nó ra!"
a. Nêu hành động nói và cách thực hiện hành động nói ở những câu trong lời thoại thứ nhất của quan lớn.
b. Hãy phân tích vai xã hội của người tham gia hội thoại.
c. Qua lượt lời, hãy nhận xét về quan phụ mẫu.
Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sứ
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)