KT 15P CIII DS8 20 CÂU TRAC NGHIEM
Chia sẻ bởi Ngô Quốc Văn |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KT 15P CIII DS8 20 CÂU TRAC NGHIEM thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG KIỂM TRA CHƯƠNG III
LỚP 8A: ………. MÔN: Đại Số.
Họ Và Tên: ……………………………. THỜI GIAN: 15 phút
Điểm
Lời phê của GV:
Trong các câu từ câu 1 đến câu 10 có các lựa chọn a, b, c, d em hãy chọn 1 lựa chọn đúng.
Câu 1: Phương trình vô nghiệm là phương trình:
a. Không có nghiệm nào; b. Có một nghiệm;
c. Có 2 nghiệm; d. Có vô số nghiệm;
Câu 2: Phương trình vô nghiệm là phương trình:
a. Không có nghiệm nào; b. Có một nghiệm;
c. Có 2 nghiệm; d. Có vô số nghiệm.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là:
a. 0x – 9 =0; b. x2 + x = 0; c. 3x + 5 = 1; d. ;
Câu 4: Hai phương trình nào sau đây tương đương
a. x – 1= 0 và x2 = 1; b. x – 1= 0 và x = 1; c.x = 0 và x(x- 1) = 0;
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: 1 + 5x = 0 là:
a. ; b. ; c. {-4} ; d/ {-6};
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2; b. x ≠ 0 và x ≠ -2; c. x ≠ - 2; d/ x ≠ 0 ;
Câu 7: phương trình có
a. Hai nghiệm; b.Một nghiệm; c. Ba nghiệm; d. Vô nghiệm;
Câu 8: Phương trình 15x – 4x = x – 4x có nghiệm là: a. x = – 9; b. x = 9; c. x = 3; d. x = 0;
Câu 9: Nghiệm của phương trình (2x + 3)(3x - 2) = 0 là: a. x = và x = ; b. x = và x = ; c. x = và x = ; d. x = và x = ;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: 2 + 7x = 0 là:
a. b. c. d/
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
11
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này không là nghiệm của phương trình kia.
12
2x + 4 = 10 5x – 5 = 10
13
x2 = 9 x = -3
14
Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = -1
15
Phương trình 2x – 1 = 2x - 1 có vô nghiệm.
16
Phương trình 5x – 3 = 5x vô số nghiệm.
Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A
Cột B
Cột C
17 .Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm
A. x
17 -
18 .Phương trình x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm
B. x
18 -
19. Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm
C. S = Þ
19 -
20.ĐKXĐ của phương trình: là:
D. S = {0; 2}
20 -
E. S = {1}
LỚP 8A: ………. MÔN: Đại Số.
Họ Và Tên: ……………………………. THỜI GIAN: 15 phút
Điểm
Lời phê của GV:
Trong các câu từ câu 1 đến câu 10 có các lựa chọn a, b, c, d em hãy chọn 1 lựa chọn đúng.
Câu 1: Phương trình vô nghiệm là phương trình:
a. Không có nghiệm nào; b. Có một nghiệm;
c. Có 2 nghiệm; d. Có vô số nghiệm;
Câu 2: Phương trình vô nghiệm là phương trình:
a. Không có nghiệm nào; b. Có một nghiệm;
c. Có 2 nghiệm; d. Có vô số nghiệm.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là:
a. 0x – 9 =0; b. x2 + x = 0; c. 3x + 5 = 1; d. ;
Câu 4: Hai phương trình nào sau đây tương đương
a. x – 1= 0 và x2 = 1; b. x – 1= 0 và x = 1; c.x = 0 và x(x- 1) = 0;
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: 1 + 5x = 0 là:
a. ; b. ; c. {-4} ; d/ {-6};
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2; b. x ≠ 0 và x ≠ -2; c. x ≠ - 2; d/ x ≠ 0 ;
Câu 7: phương trình có
a. Hai nghiệm; b.Một nghiệm; c. Ba nghiệm; d. Vô nghiệm;
Câu 8: Phương trình 15x – 4x = x – 4x có nghiệm là: a. x = – 9; b. x = 9; c. x = 3; d. x = 0;
Câu 9: Nghiệm của phương trình (2x + 3)(3x - 2) = 0 là: a. x = và x = ; b. x = và x = ; c. x = và x = ; d. x = và x = ;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: 2 + 7x = 0 là:
a. b. c. d/
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
11
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này không là nghiệm của phương trình kia.
12
2x + 4 = 10 5x – 5 = 10
13
x2 = 9 x = -3
14
Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = -1
15
Phương trình 2x – 1 = 2x - 1 có vô nghiệm.
16
Phương trình 5x – 3 = 5x vô số nghiệm.
Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A
Cột B
Cột C
17 .Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm
A. x
17 -
18 .Phương trình x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm
B. x
18 -
19. Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm
C. S = Þ
19 -
20.ĐKXĐ của phương trình: là:
D. S = {0; 2}
20 -
E. S = {1}
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quốc Văn
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)