KT 15'- UNIT 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Yến |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT 15'- UNIT 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian: 15 phút
Ngày: ........../ 9/ 2009
Họ tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/
................................................................................................................................
I/ Kết hợp các từ ở cột A với các từ ở cột B. Sau đó viết ra thành các câu mệnh lệnh:( 2đ)
A B
Open in 1/ Open your book.
Come your book 2/ .............................................
Stand down 3/ .............................................
Sit your book 4/ .............................................
Close up 5/ .............................................
II/ Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để viết vào chỗ trống: (6đ)
0/ How do you spell your name? – N-A-M, Nam.
( Where/ What/ How)
1/ I live ............................ Le Loi Street.
( on/ in/ at)
2/ That .................... my school.
( am/ is/ are)
3/ How are you? – I .................... fine, thanks.
( am/ is/ are)
4/ .............................................................? – I’m twelve.
( How old are you/ How old you are/ How are you)
5/ .......................... is this? – It’s a pencil.
( How/ What/ Where)
6/ It’s ......................... eraser.
( a/ an/ it)
III/ Hãy sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh: ( 2đ)
0/ is/ your/ this/ desk?
--> Is this your desk?
1/ is/ name/ my/ Lan.
--> ..........................................................................................................................
2/ live/ do/ where/ you?
--> ..........................................................................................................................
HẾT
Thời gian: 15 phút
Ngày: ........../ 9/ 2009
Họ tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/
................................................................................................................................
I/ Kết hợp các từ ở cột A với các từ ở cột B. Sau đó viết ra thành các câu mệnh lệnh:( 2đ)
A B
Open in 1/ Open your book.
Come your book 2/ .............................................
Stand down 3/ .............................................
Sit your book 4/ .............................................
Close up 5/ .............................................
II/ Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để viết vào chỗ trống: (6đ)
0/ How do you spell your name? – N-A-M, Nam.
( Where/ What/ How)
1/ I live ............................ Le Loi Street.
( on/ in/ at)
2/ That .................... my school.
( am/ is/ are)
3/ How are you? – I .................... fine, thanks.
( am/ is/ are)
4/ .............................................................? – I’m twelve.
( How old are you/ How old you are/ How are you)
5/ .......................... is this? – It’s a pencil.
( How/ What/ Where)
6/ It’s ......................... eraser.
( a/ an/ it)
III/ Hãy sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh: ( 2đ)
0/ is/ your/ this/ desk?
--> Is this your desk?
1/ is/ name/ my/ Lan.
--> ..........................................................................................................................
2/ live/ do/ where/ you?
--> ..........................................................................................................................
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Yến
Dung lượng: 23,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)