KT 15 PHUT CHUONG III
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KT 15 PHUT CHUONG III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 3 năm 2015
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 - CHƯƠNG III
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Khoanh tròn vào kết quả đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 9):
Câu 1.
a) Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax + b = 0 B. ax + by = 0
C. ax2 + by = 0 D. ax + by = c
b) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. B.
C. D.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 3x + 5 = 3x + 5 là:
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm
C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10;
C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 4.Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A, ; B, ; C,; D, .
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc; B. ;
C. . D. và ;
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A. S = B. S =
C. S = D. S =
Câu 7: Phương trình 4x(x – 1) – (2x + 2)(x – 1) = 0 có nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 2 ; x = 1
C. Vô nghiệm D.Vô số nghiệm
Câu 8:
a) Đáp án nào đúng:
Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương
B . Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng 1 tập nghiệm
C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương
D.Hai phương trình có chung nhiều nghiệm là hai phương trình tương đương
b) Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 9: Cho phương trình
a) Điều kiện xác định của phương trình là
A. x 1; x 2 B. x -1; x2 C. x1; x-2 D. x 2, x0
b) nghiệm của phương trình là
A. x = 3 B. x = -3 C. x = -2 D. x = 1
Câu 10: Điền Đúng (Đ); Sai (S) thích hợp vào ô trống
Câu
Nội dung
Kết quả
1
Phương trình x2 – 5x + 6 = 0 có nghiệm x = - 2.
S
2
Phương trìnht: x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S =
Đ
3
Phương trình: ax + b =0 là phương trình bậc nhất một ẩn.
Đ
4
Phương trình (x2 + 2x + 1) - 9 = 0
S
5
x = là nghiệm phương trình x2 = 3.
Đ
Câu 11: Hãy điền giá trị thích hợp của m vào chỗ trống ( …. ) trong các câu sau
a) Điều kiện của m để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn:
(m – 2)x – m + 1 = 0 là m 2…….
b) Cho phương trình ( có ẩn là x) sau: 3x + m2 = mx + 9 hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống ( …) để có kết luận đúng
Phương trình có nghiệm duy nhất khi m ………….
Phương trình vô số nghiệm khi m …..…..
KQ
Khoanh tròn vào kết quả đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 9):
Câu 1.
a) Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax + b = 0 B. ax + by = 0
C. ax2 + by = 0 D. ax + by = c
b) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. B.
C. D.
Câu 2: Số
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 - CHƯƠNG III
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Khoanh tròn vào kết quả đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 9):
Câu 1.
a) Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax + b = 0 B. ax + by = 0
C. ax2 + by = 0 D. ax + by = c
b) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. B.
C. D.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 3x + 5 = 3x + 5 là:
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm
C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10;
C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 4.Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A, ; B, ; C,; D, .
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc; B. ;
C. . D. và ;
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A. S = B. S =
C. S = D. S =
Câu 7: Phương trình 4x(x – 1) – (2x + 2)(x – 1) = 0 có nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 2 ; x = 1
C. Vô nghiệm D.Vô số nghiệm
Câu 8:
a) Đáp án nào đúng:
Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương
B . Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng 1 tập nghiệm
C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương
D.Hai phương trình có chung nhiều nghiệm là hai phương trình tương đương
b) Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 9: Cho phương trình
a) Điều kiện xác định của phương trình là
A. x 1; x 2 B. x -1; x2 C. x1; x-2 D. x 2, x0
b) nghiệm của phương trình là
A. x = 3 B. x = -3 C. x = -2 D. x = 1
Câu 10: Điền Đúng (Đ); Sai (S) thích hợp vào ô trống
Câu
Nội dung
Kết quả
1
Phương trình x2 – 5x + 6 = 0 có nghiệm x = - 2.
S
2
Phương trìnht: x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S =
Đ
3
Phương trình: ax + b =0 là phương trình bậc nhất một ẩn.
Đ
4
Phương trình (x2 + 2x + 1) - 9 = 0
S
5
x = là nghiệm phương trình x2 = 3.
Đ
Câu 11: Hãy điền giá trị thích hợp của m vào chỗ trống ( …. ) trong các câu sau
a) Điều kiện của m để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn:
(m – 2)x – m + 1 = 0 là m 2…….
b) Cho phương trình ( có ẩn là x) sau: 3x + m2 = mx + 9 hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống ( …) để có kết luận đúng
Phương trình có nghiệm duy nhất khi m ………….
Phương trình vô số nghiệm khi m …..…..
KQ
Khoanh tròn vào kết quả đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 9):
Câu 1.
a) Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax + b = 0 B. ax + by = 0
C. ax2 + by = 0 D. ax + by = c
b) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. B.
C. D.
Câu 2: Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)