KT 15 phút (bài 1- 4 đề)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mơ |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT 15 phút (bài 1- 4 đề) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:.9........ Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài
Câu 1: Vôi sống là tên thường gọi của chất nào sau đây?
a) CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCl2
Câu 2: Khí Lưu huỳnh dioxxit được tạ thành tờ cặp chất nào sau đây?
a) Na2SO3 và HCl Na2CO3 và HCl Na2SO4 và H2SO4
b) K2SO4 và H2SO4 K2SO3 và H2SO4 K2CO3 và H2SO4
c)Na2SO3 và H2SO4 K2CO3 và HCl Cả 2 trường hợp trên
c)Na2SO3 và H2SO4 K2SO3 và HCl Cả 2 trường hợp trên
Câu 3: Có các khí ẩm sau: CO2, SO2, N2, SO3, H2, CO Canxi oxit có thể làm khô được những khí nào? vì sao?
Câu 4: Cho Các oxit sau: CaO, Z
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:.9........ Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài(1)
Câu 1(5đ): Điền các từ Oxit axit, Oxit bazơ, Nước, Axit, Bazơ, Muối vào chỗ trống để thấy được tính chất hóa học của oxit.
1. Oxit axit + ..........................--> dd axit
2. .................+ Oxit bazơ --> Muối
3. ................ + Nước --> dd bazơ
4. Oxit axit + .....................--> Muối + Nước
5. Oxit bazơ +.......................--> Muối + Nước
Câu 2(5đ): Điền các CTHH thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng, thêm điều kiện( nếu có) để dược các PTHH đúng.
a) Na2O + ............. → NaOH
b) SO2 + CaO → ................
c) S + ........ → SO2
d) BaO + H2SO4 → ................+ .............
e) Na2SO3 + ............ → NaCl + SO2 ↑ + .............
..............................................................................................................................
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:.9........ Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài (2)
Câu 1(5đ): Điền các từ Oxit axit, Oxit bazơ, Nước, Axit, Bazơ, Muối vào chỗ trống để thấy được tính chất hóa học của oxit.
1. ................ + Nước --> dd bazơ
2. .................+ Oxit bazơ --> Muối
3. ................. + Nước --> dd axit
4. ................ + Axit --> Muối + Nước
5. Oxit bazơ +.......................--> Muối + Nước
Câu 2(5đ): Điền các CTHH thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng, thêm điều kiện( nếu có) để dược các PTHH đúng.
a) CaO + H2O → .............
b) SO2 + NaOH → ................+...............
c) CaCO3 → CaO +.............
d) CaO + HCl → ................+ .............
e) Na2SO3 + ............ → NaCl + SO2 ↑ + .............
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:.9........ Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài (3)
Câu 1(5đ): Điền các từ Oxit axit, Oxit bazơ, Nước, Axit, Bazơ, Muối vào chỗ trống để thấy được tính chất hóa học của oxit.
1. Oxit bazơ + Nước --> .........................
2. .................+ Oxit bazơ --> Muối + Nước
3. ................ + Nước --> dd axit
4. Oxit axit + .....................--> Muối + Nước
5. Oxit bazơ +.......................--> Muối
Câu 2(5đ): Điền các CTHH thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng, thêm điều kiện( nếu có) để dược các PTHH đúng.
a) P2O5 + H2O → ...............
b) SO2 + Ca(OH)2 → ................+ .....................
c) CaCO3 → CaO +.............
d) CaO + H2SO4 → ................+ .............
e) Na2SO3 + H2SO4 → .......... + SO2 ↑ + .............
..............................................................................................................................
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:9...... Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài(4)
Câu 1(5đ): Điền các từ Oxit axit, Oxit bazơ, Nước, Axit, Bazơ, Muối vào chỗ trống để thấy được tính chất hóa học của oxit.
1. Oxit axit + ..........................--> dd axit
2. .................+ Oxit bazơ --> Muối
3. ................ + Nước --> dd bazơ
4. Oxit axit + .....................--> Muối + Nước
5. Oxit bazơ +.......................--> Muối + Nước
Câu 2(5đ): Điền các CTHH thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng, thêm điều kiện(
Lớp:.9........ Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài
Câu 1: Vôi sống là tên thường gọi của chất nào sau đây?
a) CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCl2
Câu 2: Khí Lưu huỳnh dioxxit được tạ thành tờ cặp chất nào sau đây?
a) Na2SO3 và HCl Na2CO3 và HCl Na2SO4 và H2SO4
b) K2SO4 và H2SO4 K2SO3 và H2SO4 K2CO3 và H2SO4
c)Na2SO3 và H2SO4 K2CO3 và HCl Cả 2 trường hợp trên
c)Na2SO3 và H2SO4 K2SO3 và HCl Cả 2 trường hợp trên
Câu 3: Có các khí ẩm sau: CO2, SO2, N2, SO3, H2, CO Canxi oxit có thể làm khô được những khí nào? vì sao?
Câu 4: Cho Các oxit sau: CaO, Z
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:.9........ Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài(1)
Câu 1(5đ): Điền các từ Oxit axit, Oxit bazơ, Nước, Axit, Bazơ, Muối vào chỗ trống để thấy được tính chất hóa học của oxit.
1. Oxit axit + ..........................--> dd axit
2. .................+ Oxit bazơ --> Muối
3. ................ + Nước --> dd bazơ
4. Oxit axit + .....................--> Muối + Nước
5. Oxit bazơ +.......................--> Muối + Nước
Câu 2(5đ): Điền các CTHH thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng, thêm điều kiện( nếu có) để dược các PTHH đúng.
a) Na2O + ............. → NaOH
b) SO2 + CaO → ................
c) S + ........ → SO2
d) BaO + H2SO4 → ................+ .............
e) Na2SO3 + ............ → NaCl + SO2 ↑ + .............
..............................................................................................................................
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:.9........ Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài (2)
Câu 1(5đ): Điền các từ Oxit axit, Oxit bazơ, Nước, Axit, Bazơ, Muối vào chỗ trống để thấy được tính chất hóa học của oxit.
1. ................ + Nước --> dd bazơ
2. .................+ Oxit bazơ --> Muối
3. ................. + Nước --> dd axit
4. ................ + Axit --> Muối + Nước
5. Oxit bazơ +.......................--> Muối + Nước
Câu 2(5đ): Điền các CTHH thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng, thêm điều kiện( nếu có) để dược các PTHH đúng.
a) CaO + H2O → .............
b) SO2 + NaOH → ................+...............
c) CaCO3 → CaO +.............
d) CaO + HCl → ................+ .............
e) Na2SO3 + ............ → NaCl + SO2 ↑ + .............
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:.9........ Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài (3)
Câu 1(5đ): Điền các từ Oxit axit, Oxit bazơ, Nước, Axit, Bazơ, Muối vào chỗ trống để thấy được tính chất hóa học của oxit.
1. Oxit bazơ + Nước --> .........................
2. .................+ Oxit bazơ --> Muối + Nước
3. ................ + Nước --> dd axit
4. Oxit axit + .....................--> Muối + Nước
5. Oxit bazơ +.......................--> Muối
Câu 2(5đ): Điền các CTHH thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng, thêm điều kiện( nếu có) để dược các PTHH đúng.
a) P2O5 + H2O → ...............
b) SO2 + Ca(OH)2 → ................+ .....................
c) CaCO3 → CaO +.............
d) CaO + H2SO4 → ................+ .............
e) Na2SO3 + H2SO4 → .......... + SO2 ↑ + .............
..............................................................................................................................
Họ và tên: ....................... Kiểm tra 15 phút
Lớp:9...... Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài(4)
Câu 1(5đ): Điền các từ Oxit axit, Oxit bazơ, Nước, Axit, Bazơ, Muối vào chỗ trống để thấy được tính chất hóa học của oxit.
1. Oxit axit + ..........................--> dd axit
2. .................+ Oxit bazơ --> Muối
3. ................ + Nước --> dd bazơ
4. Oxit axit + .....................--> Muối + Nước
5. Oxit bazơ +.......................--> Muối + Nước
Câu 2(5đ): Điền các CTHH thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng, thêm điều kiện(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mơ
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)