KT 15' Anh 6-lần 2-HKI (a)
Chia sẻ bởi Lê Đình Thục |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KT 15' Anh 6-lần 2-HKI (a) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Tiếng Anh - Lớp : 6 (2a / HKI)
Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I. Chọn ( khoanh tròn) đáp án đúng : (2đ)
1. “ Do you play games ?” – “ No, I ……………………………………”
a. do b. doesn’t c. don’t
2. Mary’s brother ……………………… TV every day.
a. watch b. watches c. watchs
3. “What time do Nam and Ba………………… their classes every Friday?”
a. finishes b. finish c. finishs
“ ……………… classes do you have on Friday? - “ Math, English and history”.
a. Which b. Where c. When
He goes home at ………………….
a. five past quarter b. a quarter past five c. a quarter five
We have geography ……………… Wednesday.
a. on b. at c. in
He………………… have a big breakfast every morning.
a. doesn’t b. don’t c. does
8. “………………………… do you have literature?” – “ I have it on Monday”.
a. What b. Where c. When
II. Đổi các câu sau sang thể nghi vấn và phủ định : (3đ)
Nam has lunch at twelve. (?) ……………………………………………………………
(-) …………………………………………………………….
These are small boxes. (?) ……………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
They play soccer every afternoon. (?) ……………………………………………………………
(-) ………………………………………………………………
Nga does the house work every day. (?) …………………………………………………………….
(-) ……………………………………………………………
III. Hoàn thành các câu sau với các từ, cụm từ gợi ý : (4đ)
What / do / Mr. Ha / do ?
………………………………………………………………………………………….
When / they / have / English ?
………………………………………………………………………………………….
Lan / not have / math / Mon day / Saturday.
………………………………………………………………………………………….
Miss Lien / listen / music / every night.
………………………………………………………………………………………….
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Tiếng Anh - Lớp : 6 (2b / HKI)
Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I. Chọn ( khoanh tròn) đáp án đúng : (2đ)
1. “ Does Nam play games ?” – “ No, he ……………………………………”
a. do b. doesn’t c. don’t
2. We have geography ……………… Wednesday.
a. on b. at c. in
3. He………………… have a big breakfast every morning.
a. doesn’t b. don’t c. does
4. “………………………… do you have literature?” – “ I have it on Monday”.
a. What b. Where c. When
5. Mary’s brother ……………………… TV every day.
a. watch b. watches c. watchs
6. “What time do Nam and Ba………………… their classes every Friday?”
a. finishes b. finish c. finishs
7.“ ……………… classes do you have on Friday? - “ Math, English and history”.
a. Which b. Where c. When
He goes home at ………………….
a. five past quarter b. a quarter past five c. a quarter five
II. Đổi các câu sau sang thể nghi vấn và phủ định : (3đ)
1. They have lunch at 11.30 (?) ………………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
2. He plays soccer every afternoon. (?) ……………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
3. Na and Ha do the house work every day. (?) ……………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
4. Those are my friends. (?) ……………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
III. Hoàn thành các câu sau với các từ, cụm từ gợi ý : (4đ)
1. What / do / Mr. and Mrs. Ha / do ?
………………………………………………………………………………………….
2. When / he / have / English ?
………………………………………………………………………………………….
3. They / not have / history / Monday / Saturday.
………………………………………………………………………………………….
4. Mrs. Ly / watch / TV / every night.
………………………………………………………………………………………….
Môn : Tiếng Anh - Lớp : 6 (2a / HKI)
Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I. Chọn ( khoanh tròn) đáp án đúng : (2đ)
1. “ Do you play games ?” – “ No, I ……………………………………”
a. do b. doesn’t c. don’t
2. Mary’s brother ……………………… TV every day.
a. watch b. watches c. watchs
3. “What time do Nam and Ba………………… their classes every Friday?”
a. finishes b. finish c. finishs
“ ……………… classes do you have on Friday? - “ Math, English and history”.
a. Which b. Where c. When
He goes home at ………………….
a. five past quarter b. a quarter past five c. a quarter five
We have geography ……………… Wednesday.
a. on b. at c. in
He………………… have a big breakfast every morning.
a. doesn’t b. don’t c. does
8. “………………………… do you have literature?” – “ I have it on Monday”.
a. What b. Where c. When
II. Đổi các câu sau sang thể nghi vấn và phủ định : (3đ)
Nam has lunch at twelve. (?) ……………………………………………………………
(-) …………………………………………………………….
These are small boxes. (?) ……………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
They play soccer every afternoon. (?) ……………………………………………………………
(-) ………………………………………………………………
Nga does the house work every day. (?) …………………………………………………………….
(-) ……………………………………………………………
III. Hoàn thành các câu sau với các từ, cụm từ gợi ý : (4đ)
What / do / Mr. Ha / do ?
………………………………………………………………………………………….
When / they / have / English ?
………………………………………………………………………………………….
Lan / not have / math / Mon day / Saturday.
………………………………………………………………………………………….
Miss Lien / listen / music / every night.
………………………………………………………………………………………….
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Tiếng Anh - Lớp : 6 (2b / HKI)
Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I. Chọn ( khoanh tròn) đáp án đúng : (2đ)
1. “ Does Nam play games ?” – “ No, he ……………………………………”
a. do b. doesn’t c. don’t
2. We have geography ……………… Wednesday.
a. on b. at c. in
3. He………………… have a big breakfast every morning.
a. doesn’t b. don’t c. does
4. “………………………… do you have literature?” – “ I have it on Monday”.
a. What b. Where c. When
5. Mary’s brother ……………………… TV every day.
a. watch b. watches c. watchs
6. “What time do Nam and Ba………………… their classes every Friday?”
a. finishes b. finish c. finishs
7.“ ……………… classes do you have on Friday? - “ Math, English and history”.
a. Which b. Where c. When
He goes home at ………………….
a. five past quarter b. a quarter past five c. a quarter five
II. Đổi các câu sau sang thể nghi vấn và phủ định : (3đ)
1. They have lunch at 11.30 (?) ………………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
2. He plays soccer every afternoon. (?) ……………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
3. Na and Ha do the house work every day. (?) ……………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
4. Those are my friends. (?) ……………………………………………………………
(-) ……………………………………………………………
III. Hoàn thành các câu sau với các từ, cụm từ gợi ý : (4đ)
1. What / do / Mr. and Mrs. Ha / do ?
………………………………………………………………………………………….
2. When / he / have / English ?
………………………………………………………………………………………….
3. They / not have / history / Monday / Saturday.
………………………………………………………………………………………….
4. Mrs. Ly / watch / TV / every night.
………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Thục
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)