Kt 15

Chia sẻ bởi Phan Van Tuan | Ngày 12/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: kt 15 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra Ngữ văn
(Thời gian 15 phút
Họ và tên: ................................................................ Lớp 9…..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên





Câu1. Trong những câu hỏi sau ,câu hỏi nào không liên quan đến đặc điểm của tình huống giao tiếp?
A. Nói với ai? B. Nói khi nào ? C. Có nên nói quá không ? D. Nói ở đâu ?
2. Cách nói: Nhân tiện đây xin hỏi, Nhân tiện đây xin nói được dùng trong trường hợp nào ?
A. Để cho người nghe vẫn tôn trọng đề tài đang trao đổi (Không vi phạm phương châm quan hệ)
B.để người nghe thấy mình buộc phải vi phạm phương châm quan hệ
C.để báo cho người nghe biết mình đã chuyển để tài trao đổi.
3. Những câu như : “Lời chào cao hơn mâm cỗ”; “Lời nói chẳng mất tiền mua – Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”; “Kim vàng ai nỡ uốn câu- Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời” khuyên dạy chúng ta điều gì?
A.Nên nói với nhau lịch sự.
B.Lời nói hay, đẹp cũng là tài sản quý, nên biết trân trọng
C.Lời nói hay, đẹp, không tốn kém gì mà giá trị lại lớn.
Câu 4. Hãy nối cột A và B sao cho tương ứng?
A
B
ý ghép

1.Lời nói nặng về trách móc, chì chiết
2.Nói mập mờ không rõ ý, không hết ý
3.Người nói nhiều, nói ngoa ngoắt
4.Chuyển để tài tránh lâm vào tình thế khó xử
5.Động cơ nói tốt.
6.động cơ nói xấu
7.Cách nói có hiệu quả
8.Cách nói kém hiệu quả.

a.Nói thẳng
b.Nói móc, nói leo, nói kháy
c.Nói ra đầu ra đũa
d.Nói hớt, nói như dùi đục chấm mắm cáy
đ.Mồm loa mép giải
e.đánh trống lảng
g.điều nặng tiếng nhẹ
h.Nửa úp nửa mở


Câu 5: Nêu đặc điểm của các phương châm hội thoại?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Kiểm tra Ngữ văn
(Thời gian 15 phút
Họ và tên: ................................................................ Lớp 9…..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên





1. .Các cách nói “Đừng nói leo”, “Đừng ngắt lời như thế”, “Đừng nói cái giọng đó với tôi” được dùng khi nào?
A.Người nói báo cho người nghe biết mình không còn tuân thủ phương châm lịch sự nữa.
B.Báo cho anh ta biết rằng anh ta không tuân thủ phương châm lịch sự và yêu cầu anh ta chấm dứt nếu muốn tiếp tục cuộc giao tiếp (đ)
2. Nối cột A và B như thế nào cho phù hợp?
A
B
ý ghép

6.động cơ nói xấu
3.Người nói nhiều, nói ngoa ngoắt
5.Động cơ nói tốt.
4.Chuyển để tài tránh lâm vào tình thế khó xử
1.Lời nói nặng về trách móc, chì chiết
7.Cách nói có hiệu quả
8.Cách nói kém hiệu quả.
2.Nói mập mờ không rõ ý, không hết ý

a. Nói móc, nói leo, nói kháy
b.Nói thẳng
c.Mồm loa mép giải
d.Nói ra đầu ra đũa
đ.Nói hớt, nói như dùi đục chấm mắm cáy
g.điều nặng tiếng nhẹ
h.đánh trống lảng
e.Nửa úp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Van Tuan
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)