Kt,15-16

Chia sẻ bởi Lý Xuân Tùng | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: kt,15-16 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS SỐ 2
NẬM XÂY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: Vật lí 8
Năm học: 2015 – 2016


1. Bảng trọng số
Chủ đề

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
VD
LT
VD

1. Cơ năng
4
4
2.8
1.2
16.5
7.1

2 Cấu tạo phân tử của các chất
2
2
1.4
0.6
8.2
3.5

3. Nhiệt năng
11
5
3.5
7.5
20.6
44.1

Tổng
17
11
7.7
8.3
45.3
54.7

2. Bảng số câu hỏi và số điểm
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số




Tổng số
TN
TL


Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1. Cơ năng
16.5
1.65 ≈2
1
0.5
1
1.5
2.0


2. Cấu tạo phân tử của các chất
8.2
0.82 ≈ 1
1
0.5

0.5


3. Nhiệt năng
20.6
2.06 ≈2
1
0.5
1
1.5
2.0

Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1. Cơ năng
7.1
0.71 ≈ 1

1
1.0
1.0



2. Cấu tạo phân tử của các chất
3.5
0.35≈1

1
0.5
0.5



3. Nhiệt năng
44.1
4.41≈4
1
0.5
3
3.5
4.0

Tổng
100
10
4
2.0
6
8.0
10
10.0

 3. Bảng ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL




1. Cơ năng
1. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
3. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất.


4. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vân tốc càng thì động năng càng lớn.
6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng thì thế năng càng lớn.
7. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
8. Vận dụng được công thức
A = F.s
9. Vận dụng được công thức
P = A/t


Số câu

1 (C3.6)
1 (C4.1)


1 (C8.5)
3

Số điểm

1,5
0,5


1,0
3,0




2. Cấu tạo phân tử của các chất
10. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
11. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
12. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
13. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
14. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
15. Giải thích được hiện tượng khuyếch tán .


Số câu
1(C11.3)


1 (C14.7)


2

Số điểm
0,5


0,5


1

3 Nhiệt năng
16. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
17. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
18. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Xuân Tùng
Dung lượng: 161,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)