KT 1 TIẾT VẬT TANH 6 -HKI

Chia sẻ bởi Phan Chau Ngan | Ngày 10/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIẾT VẬT TANH 6 -HKI thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS …………………
Họ và tên:……………………….
Lớp:………………..


ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT (II)
MÔN TIẾNG ANH
Lớp 6 - Thời gian :45 phút

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ

I. Tìm từ khác loại: (1đ)
1. A. market B. park C. work D. bank
2. A. friend B. brother C. sister D. mother
3. A. go B. travel C. walk D. live
4. A. tree B. live C. work D. have
I. Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại (gạch dưới từ phát âm) (1đ)
1. A. bus B. music C. lunch D. unload
2. A. room B.stool C. door D. school
3. A. television B. bench C. engineer D. eraser
4. A. live B. city C. big D. time
III. Lựa chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D. (2đ)
1. We have math………………… Monday.
A. in B.on C. at D. of
2. What………………….do you go to bed ?
A. are B. is C. time D. clock
3. There………………… a hotel near the lake.
A. be B.have C. are D. is
4.They……………………..soccer in the year now.
A. play B. playing C. is playing D. are playing
5. What…………………..every morning ?
A. does Nga do B. do Nga does C. Nga do D. Nga dose
6. They play soccer in the …………………..every Sundays.
A. museum B. hospital C. stadium D. restaurant
7. We ….………..a big breakfast before school.
A. do B. has C. go D. eat
8. ……………your father watch TV every day ? – No, he does not
A. Does B. Do C. Are D. Is
IV. Chia động từ trong ngoặc. (1đ)
1. It (be) …………….very old.
2. We (phay) …………………..soccer every day.
3. Mai (watch)………………….TV at 8: 30 in the night.
4. Lan and her sister (go) ……….….….…..to school.

V. Đọc đoạn văn sau:

Lan is eleven years old. She is in grade 6. She lives in the country with her father and her mother. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a restaurant, a market, a hospital and a school. Lan’s father works in the restaurant. Her mother works in the hospital. Lan goes to school at half past twelve in the afternoon. She has classes from one to five.
* Chọn True (T) or Faslse (F) (1đ) T F
1. Lan lives in the country. ……… ……..
2. There are four people in her family ……… ………
3. Her claases start at one o’clock ……… ………
4. Lan’s father works in the hospital. ……… ………
* Questions: (2đ)
1. Which grade is Lan in ? (……………………………………………………….
2. What time does Lan go to school ? (……………………………………………
3. What is next to their house ? (…………………………………………………..
4. Where does her mother work ? (………………………………………………..

VI. Trả lời các câu hỏi sau : (2đ)

1. Is your school in the country or city ?
(…………………………………………………………………………………….
2. What time do you go to school ?
(…………………………………………………………………………………….
3. Do you have math on Monday ?
(…………………………………………………………………………………….
4. What is near your house ?
(……………………………………………………………………………………

(((HẾT(((


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Chau Ngan
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)