KT 1 tiết - tuần 7
Chia sẻ bởi Phạm Quý Chỉnh |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết - tuần 7 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 7
Tiết: 19
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH 6
thời gian: 45`
I. Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây (4 đ`):
1. How are you? - We .................. fine.
A. is B. are C. am
2. I’m fine, .....................
A. thank B. thanks you C. thank you
3. Phong : Hi, I’m Phong. - Lan : .....................
A. Hi, I’m fine . B. We are fine, thank C. Hi, Phong. I’m Lan.
4. ..........................? - I’m fifteen.
A. How old are you? B. How are you ? C. And you ?
5. Where do you live ? - I live ................ Da Nang City.
A. on B. in C. a
6. ........................ that your classroom?
A. are B. am C. is
7. What is ....................... name? - She’s Mai.
A. your B. her C. his
8. Is this .................. eraser?
A. your B. she C. we
9. Where .............. he live?
A. do B. does C. is
10. How many people .............. there in your family?
A. are B. is C. am
II. Chọn từ để hỏi (What, Who, How, Where) điền vào các chổ trống trong các câu sau (2 đ`):
1. ................ do you live?
2. ................ old are you?
3. ................ do you spell it?
4. ............... is your name?
5. .............. are you?
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (3 đ`):
This is my family. We are in our yard. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty- two. He is an engineer. My mother is thirty-nine. She is a nurse. My brother is ten. My sister is twelve . They are students.
Questions :
1. How many people are there in his family?
2. How old is his father?
3. What does he do?
4. How old is his brother?
5. What does he do?
6. Are they in their house?
IV. Em hãy lắng nghe các số sau và viết vào giấy kiểm tra (1 đ):
1. ............... 2. .................. 3. ................. 4. ..............
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH 6
I. 0.4 điểm/ câu trả lời đúng.
1. B 2. C 3. C 4. A 5. B
6. C 7. B 8. A 9. B 10. A
II. 0.4 điểm/ câu trả lời đúng.
1. Where 2. How 3. How 4. What 5. How
III. 0.5 điểm/ câu trả lời đúng.
1. There are five people in his family.
2. His father is forty- two.
3. He is an engineer.
4. His brother is ten.
5. He is a student.
6. No, they aren`t.
IV. 0.25 điểm/ câu trả lời đúng.
1. sixteen 2. sixty 3. fifteen 4. twenty-three
Tiết: 19
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH 6
thời gian: 45`
I. Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây (4 đ`):
1. How are you? - We .................. fine.
A. is B. are C. am
2. I’m fine, .....................
A. thank B. thanks you C. thank you
3. Phong : Hi, I’m Phong. - Lan : .....................
A. Hi, I’m fine . B. We are fine, thank C. Hi, Phong. I’m Lan.
4. ..........................? - I’m fifteen.
A. How old are you? B. How are you ? C. And you ?
5. Where do you live ? - I live ................ Da Nang City.
A. on B. in C. a
6. ........................ that your classroom?
A. are B. am C. is
7. What is ....................... name? - She’s Mai.
A. your B. her C. his
8. Is this .................. eraser?
A. your B. she C. we
9. Where .............. he live?
A. do B. does C. is
10. How many people .............. there in your family?
A. are B. is C. am
II. Chọn từ để hỏi (What, Who, How, Where) điền vào các chổ trống trong các câu sau (2 đ`):
1. ................ do you live?
2. ................ old are you?
3. ................ do you spell it?
4. ............... is your name?
5. .............. are you?
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (3 đ`):
This is my family. We are in our yard. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty- two. He is an engineer. My mother is thirty-nine. She is a nurse. My brother is ten. My sister is twelve . They are students.
Questions :
1. How many people are there in his family?
2. How old is his father?
3. What does he do?
4. How old is his brother?
5. What does he do?
6. Are they in their house?
IV. Em hãy lắng nghe các số sau và viết vào giấy kiểm tra (1 đ):
1. ............... 2. .................. 3. ................. 4. ..............
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH 6
I. 0.4 điểm/ câu trả lời đúng.
1. B 2. C 3. C 4. A 5. B
6. C 7. B 8. A 9. B 10. A
II. 0.4 điểm/ câu trả lời đúng.
1. Where 2. How 3. How 4. What 5. How
III. 0.5 điểm/ câu trả lời đúng.
1. There are five people in his family.
2. His father is forty- two.
3. He is an engineer.
4. His brother is ten.
5. He is a student.
6. No, they aren`t.
IV. 0.25 điểm/ câu trả lời đúng.
1. sixteen 2. sixty 3. fifteen 4. twenty-three
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quý Chỉnh
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)