KT 1 tiết tuần 13

Chia sẻ bởi Phạm Quý Chỉnh | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết tuần 13 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Testing time : 30 / 11 / 2005
Teacher :



I / Aims : Test the vocabulary and grammar that the students have learned from unit four to unit six .
II / Language content :
01 / Vocabulary : the vocabulary from unit four to unit six .
02 / Grammar :
- Present simple tense .
Question words ( What / Where / Which / What time ? )
Yes /no questions .
Everyday actions .
Prepositions .
Adjectives .

------------------------------------------------------------------------------------------------------



I / Change the following sentences into negative and interrogative sentences ( 1 mark ) Em hãy đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn (1 điểm ) :
1 / Ba plays volleyball after school . . 2 / They have lunch at eleven o’clock . .
---------------------------------------------- ------------------------------------------------
---------------------------------------------? ------------------------------------------------
II / Fill in each gap with a suitable word in the bracket (2 điểm ) :

1 / He --------- in a house ( live / lives / soccer / hotel )
2 / Nan and Ba --------------games after school . ( play / go / eats / plays )
3 / -------------- Nga do her homework ? ( Do / Don’t / Does / Doesn’t )
4 / --------------do you have geography ? ( When / Which / Which classes / Who )
5 / They ------------- their homework in the evening . ( does / do / washes / listen to )
6 / My father is a doctor . He works in a -----------( museum / factory / bookstore / hospital )
7 / The movie theater is------------ the factory and the restaurant . ( in / between / on / when )
8 / What are -------------- ? They are flowers . ( this / that / these / who )
III / Write four sentences about your activities every day ( 2 marks ) : Em hãy viết 4 câu nói về hoat động hàng ngày của bản thân em ( 2 điểm )

Every morning ,------------------------------------------------------------
Every afternoon ,-----------------------------------------------------------
Every evening , ------------------------------------------------------------
After school ,----------------------------------------------------------------

IV / Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi ( 3 điểm )
Hi. My name is Mai . I’m twelve years old . I’m a student . I live in a small house in the city . My house is next to a restaurant . I get up at half past five . I take a shower and get dressed . I have breakfast at six , then I go to school at six fifteen . Classes start at seven and end at a quarter past eleven . In the afternoon , I listen to music and play games. In the evening , I do my homework and I go to bed at ten o’clock .
Questions :

1 / How old is Mai ? --------------------------------------------------------------------------
2 / Where does she live ?------------------------------------------------------------------
3 / Does she get up at six o’clock ?---------------------------------------------------------
4 / What time do classes end ?---------------------------------------------------------------
5 / Does she play games in the afternoon ?-------------------------------------------------
6 / Does she go to bed at ten thirty ?------------------------------------------------------

V / Listen and write the time ( 2 marks ) : Em hãy lắng nghe các giờ sau và viết vào giấy kiểm tra ( 2 điểm )

---------------- d) ---------------------- g) ---------------------
---------------- e) ---------------------- h)----------------------
---------------- f) -----------------------














ĐÁP ÁN :
I / Đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn :
2 câu = 1 điểm 1 câu = 0,5 điểm

1 / Ba plays volleyball after school .
Câu phủ định : Ba doesn’t play volleyball after school . ( 0,25 điểm )
Câu nghi vấn : Does Ba play volleyball after school ? ( 0,25 điểm )
2 / They have lunch at eleven o’clock .
Câu phủ định : They don’t have lunch at eleven o’clock ( 0,25 điểm )
Câu nghi vấn : Do they have lunch at eleven o’clock? ( 0,25 điểm )

II / Fill in each gap with a suitable word in the bracket (2 điểm ) :
( Em hãy điền vào mổi chổ trống với một từ đúng ) :
1 / He --------- in a house ( live / lives / soccer / hotel )
2 / Nan and Ba --------------games after school . ( play / go / eats / plays )
3 / -------------- Nga do her homework ? ( Do / Don’t / Does / Doesn’t )
4 / --------------do you have geography ? ( When / Which / Which classes / Who )
5 / They ------------- their homework in the evening . ( does / do / washes / listen to )
6 / My father is a doctor . He works in a -----------( museum / factory / bookstore / hospital )
7 / The movie theater is------------ the factory and the restaurant . ( in / between / on / when )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Quý Chỉnh
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)