KT 1 tiết Tin 7

Chia sẻ bởi Lê Công Hoà | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết Tin 7 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phan Bội Châu
Tiết PPCT: 32
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC
Lớp: 7
Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm.(7 điểm)
(Hãy điền chữ cái A, B, C, D của đáp án đúng nhất ở mỗi câu hỏi vào bảng sau:)
Câu 1: Để thoát khỏi Microsoft Excel, ta sử dụng lệnh:
A. FileClose B. FileExit C. Tổ hợp Ctrl + X D. Gõ phím Esc
Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính gồm:
A. Hộp tên B. Hàng, cột, ô, khối C. Thanh công thức D. Tất cả các câu trên
Câu 3: Cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó gọi là:
A. Tên hàng B. Tên cột C. Địa chỉ ô D. Khối
Câu 4: Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ô F156
A. Nháy chuột vào hộp tên gõ F156 B. Sử dụng thanh cuốn và nháy chuột vào ô F156
C. Di chuyển và nháy chuột vào ô F156 D. Sử dụng phím mũi tên và nháy chuột vào ô F156
Câu 5: Cụm từ F12 trong hộp tên có nghĩa là
A. Phím chức năng F12 B. Ô ở hàng F cột 12 C. Ô ở cột F hàng 12 D. Cả A, B, C
Câu 6: Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ô đó có thể sử dụng:
A. Phím Enter B. Các phím mũi tên
C. Nháy chuột chọn ô tính khác hoặc sử dụng phím Tab D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Để chọn các khối không liền nhau:
A. Chọn khối đầu tiên nhấn giữ phím Shift. B. Chọn khối đầu tiên nhấn giữ phím Ctrl.
C. Chọn khối đầu tiên nhấn giữ phím Alt. D. Chọn khối đầu tiên nhấn giữ phím Tab.
Câu 8: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu
A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất các kiểu trên
Câu 9: Khối có thể là:
A. Một ô B. Nhiều ô. C. Một cột hay một hàng. D. Cả A,B,C.
Câu 10: Công thức hợp lệ của  trong bảng tính điện tử là:
A. =12:6+2^3 B. =12/6+2^3 C. =12/6+23 D. =12/6+2%3
Câu 11: Khi chọn một khối thì ô tính nào trong các ô của khối đó được kích hoạt trong hộp tên
A. Ô tính đầu tiên của khối. B. Tất cả các ô tính.
C. Ô tính cuối cùng của khối. D. a, b đều sai.
Câu 12: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là:
A. Dữ liệu B. Khối C. Ô tính D. Trang tính
Câu 13: Lỗi ô tính có độ rộng quá hẹp là:
A. #REF! B. !DIV/0 C. ?NAME! D. ########
Câu 14: Tại ô A2 gõ = 2^3, rồi nhấn Enter. Lúc đó tại ô A2 có kết quả là:
A. 8 B. 6 C. 2^3 D. Báo lỗi
Câu 15: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên là:
A. Dấu bằng B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Không có dấu gì cả
Câu 16: Để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện
A. Insert ( Columns B. Insert ( Rows
C. Table ( Insert Columns D. Format ( Cell(Insert Columns
Câu 17: Muốn xóa một hàng khỏi trang tính, ta chọn hàng này và thực hiện:
A. Nhấn phím Delete B. Edit ( Delete
C. Table ( Delete D. Tools ( Delete
Câu 18: Công thức = B2 + A3 được đặt tại ô B3, sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
A. = D3 + C4 B. = D3 + C3 C. = C2 + C3 D. Cả ba câu trên sai

Câu 19: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Công Hoà
Dung lượng: 90,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)