Kt 1 tiet ti 7 hk2 co mt
Chia sẻ bởi Trương Thị Nguyên Thuỷ |
Ngày 16/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kt 1 tiet ti 7 hk2 co mt thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐẠI LỘC KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG TH CS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 1)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
I. Mục tiêu
Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Kĩ năng: Hs nắm được các phần đã học.
Thái độ: Nghiêm túc làm bài
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Chuẩn bị bài kiểm tra trên giấy phát cho học sinh
- Học sinh: Ôn tập bài ở nhà theo sự hướng dẫn của giáo viên ở tiết trước
III. Tiến trình
Giáo viên phát bài kiểm tra
Học sinh thực hiện làm bài trong thời gian 45 phút
Giáo viên thu bài khi hết giờ
IV. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung-Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương trình Bảng tính
ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH
C 2
0.5
C 15
1
C1,11
1
C 12
0.5
2đ
1đ
TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH
C 3
0.5
C9,10
1
C13
0.5
2đ
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU
C 7, 8
1
C 16
2
C 4
0.5
C 5
0.5
2đ
2đ
Phần mềm học tập
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
C 6, 14
1
1đ
TỔNG
3đ
3đ
2.5đ
1.5đ
10đ
Chú thích:
Đề được thiết kế với tỉ lệ: 60% nhận biết + 25% thông hiểu + 15% vận dụng (1). Trong đó 70% trắc nghiệm và 30% tự luận.
Cấu trúc bài: 16 câu
Cấu trúc câu hỏi: 16.
KIỂM TRA 1 TIẾT
TIN HỌC 7 HK2 (2014-2015)
A. Trắc nghiệm: (7 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 3: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print B. Page Break Preview C. Fill Color D. Print Preview
Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.
Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 6: Từ khóa simplify dùng để
A. Vẽ đồ thị đơn giản.
B. Tính toán với đa thức.
C. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.
D. Giải phương trình đại số.
Câu 7: Để lọc dữ liệu, chúng ta thực hiện qua mấy bước?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?
A. Data( Filter (AutoFilter B. Data( Filter (Show All
C. Data( Filter (Advanced Filter D. Data ( Sort
Câu 9: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Header / Footer B. Page C. Margins D. Page Setup
Câu 10: Trong hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy ngang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn trang Margins và chọn Landscape. B. Chọn trang Margins và chọn Portrait.
C. Chọn trang Page và chọn Landscape. D. Chọn trang Page và chọn Portrait.
Câu 11: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
A. B. C. D.
Câu 12: Để định dạng cỡ chữ
TRƯỜNG TH CS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 1)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
I. Mục tiêu
Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Kĩ năng: Hs nắm được các phần đã học.
Thái độ: Nghiêm túc làm bài
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Chuẩn bị bài kiểm tra trên giấy phát cho học sinh
- Học sinh: Ôn tập bài ở nhà theo sự hướng dẫn của giáo viên ở tiết trước
III. Tiến trình
Giáo viên phát bài kiểm tra
Học sinh thực hiện làm bài trong thời gian 45 phút
Giáo viên thu bài khi hết giờ
IV. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung-Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương trình Bảng tính
ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH
C 2
0.5
C 15
1
C1,11
1
C 12
0.5
2đ
1đ
TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH
C 3
0.5
C9,10
1
C13
0.5
2đ
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU
C 7, 8
1
C 16
2
C 4
0.5
C 5
0.5
2đ
2đ
Phần mềm học tập
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
C 6, 14
1
1đ
TỔNG
3đ
3đ
2.5đ
1.5đ
10đ
Chú thích:
Đề được thiết kế với tỉ lệ: 60% nhận biết + 25% thông hiểu + 15% vận dụng (1). Trong đó 70% trắc nghiệm và 30% tự luận.
Cấu trúc bài: 16 câu
Cấu trúc câu hỏi: 16.
KIỂM TRA 1 TIẾT
TIN HỌC 7 HK2 (2014-2015)
A. Trắc nghiệm: (7 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 3: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print B. Page Break Preview C. Fill Color D. Print Preview
Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.
Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 6: Từ khóa simplify dùng để
A. Vẽ đồ thị đơn giản.
B. Tính toán với đa thức.
C. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.
D. Giải phương trình đại số.
Câu 7: Để lọc dữ liệu, chúng ta thực hiện qua mấy bước?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?
A. Data( Filter (AutoFilter B. Data( Filter (Show All
C. Data( Filter (Advanced Filter D. Data ( Sort
Câu 9: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Header / Footer B. Page C. Margins D. Page Setup
Câu 10: Trong hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy ngang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn trang Margins và chọn Landscape. B. Chọn trang Margins và chọn Portrait.
C. Chọn trang Page và chọn Landscape. D. Chọn trang Page và chọn Portrait.
Câu 11: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
A. B. C. D.
Câu 12: Để định dạng cỡ chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Nguyên Thuỷ
Dung lượng: 686,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)