KT 1 TIET SO 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Kiên |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIET SO 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1:
Trường THCS Nghĩa Trung KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số
Lớp 81
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ :
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Bất phương trình -2x – 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương.
2
Tập nghiệm của bất phương trình là S =
3
Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
4
Bất phương trình x - 9 < -9 có nghiệm x > 0
II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng: Nếu a b thì
Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình:
a/
b/
Bài 3: (1điểm)
Giải phương trình:
Bài 3: (1điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:
HƯỚNG DẪN CHẤM
A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1
2
3
4
S
S
Đ
S
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (1điểm)
Từ a b => (0,5điểm)
=> ĐPCM (0,5điểm)
Bài 2: (2điểm)
a/ Kết quả x < -2 (1điểm)
Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm)
b/ Đưa được về dạng 2x2 – 4x + 3x2 + 6x – 3x – 6 5x2 + 10x + 5 + 6 (0,5điểm)
Tính được kết quả: x (0,5điểm)
Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm)
Bài 3: (1điểm)
S =
Bài 4: (1 điểm)
(1điểm)
ĐỀ 2:
Bài 1 :( 1,5đ)
Giải các phương trình:
a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x)
b)
Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3 (1,5đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (1,0đ)
Chứng minh rằng:
Bài 5 ( 1điểm):Giải phương trình:
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1a
2(x+3) = 4x –(2 +x)
0,5
1b
điều kiện x
0,5
0,5
2
0,5
0,5
3
-Gọi quãng đường AB là x (km), x>0
-Thời gian đi là
-Thời gian về là
-PT:
Vậy quãng đường AB dài 180 km
0,25
0,5
0,5
0,25
4
Chứng minh rằng:
Áp dụng bất đẳng thức
0,25
0.25
0.25
0,25
5
( (100-x
Vì
=>100-x=0 =>x=100
Trường THCS Nghĩa Trung KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số
Lớp 81
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ :
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Bất phương trình -2x – 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương.
2
Tập nghiệm của bất phương trình là S =
3
Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
4
Bất phương trình x - 9 < -9 có nghiệm x > 0
II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng: Nếu a b thì
Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình:
a/
b/
Bài 3: (1điểm)
Giải phương trình:
Bài 3: (1điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:
HƯỚNG DẪN CHẤM
A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1
2
3
4
S
S
Đ
S
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (1điểm)
Từ a b => (0,5điểm)
=> ĐPCM (0,5điểm)
Bài 2: (2điểm)
a/ Kết quả x < -2 (1điểm)
Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm)
b/ Đưa được về dạng 2x2 – 4x + 3x2 + 6x – 3x – 6 5x2 + 10x + 5 + 6 (0,5điểm)
Tính được kết quả: x (0,5điểm)
Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm)
Bài 3: (1điểm)
S =
Bài 4: (1 điểm)
(1điểm)
ĐỀ 2:
Bài 1 :( 1,5đ)
Giải các phương trình:
a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x)
b)
Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3 (1,5đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (1,0đ)
Chứng minh rằng:
Bài 5 ( 1điểm):Giải phương trình:
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1a
2(x+3) = 4x –(2 +x)
0,5
1b
điều kiện x
0,5
0,5
2
0,5
0,5
3
-Gọi quãng đường AB là x (km), x>0
-Thời gian đi là
-Thời gian về là
-PT:
Vậy quãng đường AB dài 180 km
0,25
0,5
0,5
0,25
4
Chứng minh rằng:
Áp dụng bất đẳng thức
0,25
0.25
0.25
0,25
5
( (100-x
Vì
=>100-x=0 =>x=100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Kiên
Dung lượng: 141,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)