KT 1 tiet sinh 8 ( su dung phan men dao de trac nghiem) MD3
Chia sẻ bởi Đỗ Đức Hiếu |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiet sinh 8 ( su dung phan men dao de trac nghiem) MD3 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 .. Môn Sinh 8
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chức năng của tiểu não là:
A. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên não và ngược lại
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể
C. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
D. Cả A và B
Câu 2: Sự khác biệt trong phần nước tiểu đầu và máu là:
A. trong máu không có sản phẩm thải
B. Trong nước tiểu đầu có prôtêin nhưng không có tế bào máu
C. Trong nước tiểu đầu không có tế bào máu và prôtêin
Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng ống góp, bể thận
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
D. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bế thận
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh
B. Do nằm đọc sách (khoảng cách không ổn định)
C. Do không giữ vệ sinh khi đọc
D. Cả A và C
Câu 5: Thực chất của quá trình tạo nước tiểu là:
A. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể
B. Lọc máu để thải chất cặn bã dư thừa, độc hại ra ngoài.
C. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài
Câu 6: Vùng thị giác nằm ở:
A. thuỳ chẩm B. thuỳ thái dương C. thuỳ đỉnh D. thuỳ trán
Câu 7: hệ giao cảm có tác dụng?
A. tăng tiết nước bọt B. tăng nhu động ruột
C. dãn đồng tử D. giảm lực và nhịp cơ tim
Câu 8: Nói dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
A. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động
B. Dây thần kinh tuỷ bao gồm bộ sợi cảm giác và bộ sợi vận động
C. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ
D. Cả A và B
Câu 9: Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh
B. Do thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
C. Do thủy tinh thể bị lão hoá mất khả năng điều tiết
D. Cả B và C
Câu 10: Khi mắt điều tiết thì
A. cầu mắt dài ra B. lỗ đồng tử mở rộng
C. thuỷ tinh thể phồng lên D. cầu mắt ngắn lại
Câu 11: Chức năng của rễ tuỷ là:
A. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các cơ quan về trung ương.
B. Rễ trước dẫn truyền xung đột từ trung ương đi ra các cơ quan đáp ứng.
C. Thực hiện trọn vẹn các khung phản xạ
D. Cả A và C
Câu 12: Chức năng của Nơron là:
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ B. Hưng phấn và dẫn truyền
C. Dẫn truyền các xung thần kinh D. Cả A và B
Câu 13: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là?
A. Ống đái B. Ống dẫn nước tiểu C. Thận D. Bóng đái
Câu 14: Chức năng của thể thuỷ tinh là gì?
A. Tham gia dẫn truỳên các luồng thần kinh từ mắt về não bộ
B. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới
D. Cả A, B và C
Câu 15: tế bào giúp ta nhìn thấy vào ban đêm khi ánh sáng yếu là:
A. tế bào hình nón B. tế bào sắc tố C. tế bào hình que D. tế bào thụ cảm
Câu 16: Ảnh của vật hiện trên điểm vàng thì nhìn rõ nhất vì?
A. Ảnh của vật ở điểm vàng được truyền về não qua từng tế bào nón
B. Ở điểm vàng mỗi chi tiết của ảnh được tế bào nón tiếp nhận.
C. Ảnh của vật được truyền về não nhiều lần
D. Cả A và C
Câu 17: Nguyên nhân ngây nên bệnh mắt hột là:
A. nóng trong người B. vi rút C. bụi D. vi khuẩn
Câu 18: nằm giữa trụ não và đại não là
A. hành não B. não giữa C. não trung gian D. tiểu não
Câu 19: nếu nủa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây
A. tê liệt toàn thân B. tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
Lớp: 8 .. Môn Sinh 8
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chức năng của tiểu não là:
A. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên não và ngược lại
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể
C. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
D. Cả A và B
Câu 2: Sự khác biệt trong phần nước tiểu đầu và máu là:
A. trong máu không có sản phẩm thải
B. Trong nước tiểu đầu có prôtêin nhưng không có tế bào máu
C. Trong nước tiểu đầu không có tế bào máu và prôtêin
Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng ống góp, bể thận
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
D. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bế thận
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh
B. Do nằm đọc sách (khoảng cách không ổn định)
C. Do không giữ vệ sinh khi đọc
D. Cả A và C
Câu 5: Thực chất của quá trình tạo nước tiểu là:
A. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể
B. Lọc máu để thải chất cặn bã dư thừa, độc hại ra ngoài.
C. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài
Câu 6: Vùng thị giác nằm ở:
A. thuỳ chẩm B. thuỳ thái dương C. thuỳ đỉnh D. thuỳ trán
Câu 7: hệ giao cảm có tác dụng?
A. tăng tiết nước bọt B. tăng nhu động ruột
C. dãn đồng tử D. giảm lực và nhịp cơ tim
Câu 8: Nói dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
A. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động
B. Dây thần kinh tuỷ bao gồm bộ sợi cảm giác và bộ sợi vận động
C. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ
D. Cả A và B
Câu 9: Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh
B. Do thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
C. Do thủy tinh thể bị lão hoá mất khả năng điều tiết
D. Cả B và C
Câu 10: Khi mắt điều tiết thì
A. cầu mắt dài ra B. lỗ đồng tử mở rộng
C. thuỷ tinh thể phồng lên D. cầu mắt ngắn lại
Câu 11: Chức năng của rễ tuỷ là:
A. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các cơ quan về trung ương.
B. Rễ trước dẫn truyền xung đột từ trung ương đi ra các cơ quan đáp ứng.
C. Thực hiện trọn vẹn các khung phản xạ
D. Cả A và C
Câu 12: Chức năng của Nơron là:
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ B. Hưng phấn và dẫn truyền
C. Dẫn truyền các xung thần kinh D. Cả A và B
Câu 13: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là?
A. Ống đái B. Ống dẫn nước tiểu C. Thận D. Bóng đái
Câu 14: Chức năng của thể thuỷ tinh là gì?
A. Tham gia dẫn truỳên các luồng thần kinh từ mắt về não bộ
B. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới
D. Cả A, B và C
Câu 15: tế bào giúp ta nhìn thấy vào ban đêm khi ánh sáng yếu là:
A. tế bào hình nón B. tế bào sắc tố C. tế bào hình que D. tế bào thụ cảm
Câu 16: Ảnh của vật hiện trên điểm vàng thì nhìn rõ nhất vì?
A. Ảnh của vật ở điểm vàng được truyền về não qua từng tế bào nón
B. Ở điểm vàng mỗi chi tiết của ảnh được tế bào nón tiếp nhận.
C. Ảnh của vật được truyền về não nhiều lần
D. Cả A và C
Câu 17: Nguyên nhân ngây nên bệnh mắt hột là:
A. nóng trong người B. vi rút C. bụi D. vi khuẩn
Câu 18: nằm giữa trụ não và đại não là
A. hành não B. não giữa C. não trung gian D. tiểu não
Câu 19: nếu nủa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây
A. tê liệt toàn thân B. tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đức Hiếu
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)