KT 1 tiet sinh 7- 2 ma đe-co ma trân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diễm Hương |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiet sinh 7- 2 ma đe-co ma trân thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 21 / 3 / 2011
Ngày dạy : 26 / 3 / 2011 (7A,B)
Tuần: 28 Tiết: 55
KIỂM TRA MỘT TIẾT
A. MỤC TIÊU
- Ôn tập, củng cố được các kiến thức đã học.
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị
I.MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Lớp lưỡng cư 3tiết
2 điểm
Trình bày đặc điểm cấu tạo của ếch đồng phù hợp với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn
75%: 1,5đ
Giải thích vì sao ếch sống nơi ẩm ướt,gần bờ nước và bắt mồi về ban đêm
25% : 0,5đ
Lớp bò sát 3tiết
2điểm
Nêu đặc điểm chung của lớp Bò sát
50%: 1đ
Trình bày đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn
50%: 1đ
Lớp chim
3 tiết
2,5 điểm
Nêu được vai trò của lớp chim (Hoặc lớp Thú) trong tự nhiên và đối với đời sống con người,cho ví dụ
40%:1đ
3,5đ
Giải thích những đặc điểm cấu tạo ngoài(hoặc trong ) của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn.
60%: 1,5đ
Lớp thú
5 tiết
3,5đ
Nêu đặc điểm đời sống, sinh sản của thỏ
28,6%: 1đ
Lập bảng so sánh hệ tuần hoàn của thỏ với thằn lằn bóng đuôi dài
42,8%:1,5đ
Chứng minh lớp Thú là lớp tiến hóa nhất
28,6%: 1đ
3đ
4đ
2đ
1đ
II. ĐỀ BÀI
Đề 1
Câu 1.
a)Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước,vừa ở cạn(1,5đ)
b) Vì sao ếch đồng thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về ban đêm(0,5đ)
Câu 2.
a)Trình bày đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn(1đ)
b) Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát (1đ)
Câu 3.
a) Giải thích đặc điểm cấu tạo trong (Bộ xương,nội quan) của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn ? (2đ)
b) Nêu vai trò lớp chim với đời sống con người và đối với tự nhiên (0,5đ)
Câu 4.
a) Nêu đặc điểm đời sống, sinh sản của thỏ ? (1,5đ)
b) So sánh hệ tuần hoàn của thỏ với thằn lằn bóng đuôi dài (1đ)
Câu 5. Chứng minh Thú là lớp động vật tiến hóa nhất (1đ)
Đề 2
Câu 1Giải thích đặc điểm cấu tạo của ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn (2đ)
Câu 2
a)Trình bày đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn (1đ)
b)Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát (1đ)
Câu 3
a) Giải thích đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn ? (2đ)
b) Nêu đặc điểm chung của lớp chim (0,5đ)
Câu 4.
a) So sánh hệ tuần hoàn của thỏ với thằn lằn bóng đuôi dài (1đ).
b) Nêu vai trò lớp Thú với đời sống con người và đối với tự nhiên, cho ví dụ (1,5đ)
Câu 5. Chứng minh Thú là lớp động vật tiến hóa nhất (1đ)
III. Đáp án
Đề 1.
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
*Cấu tạo ngoài của Ếch.
- Đặc điểm thích nghi ở cạn: di chuyển trên cạn nhờ 4 chi có ngón, thở bằng phổi, mắt có mi, tai có màng nhĩ.
- Đặc điểm ở nước: đầu dẹp nhọn khớp với thân thành 1 khối rẽ nước khi bơi, chi sau có màng bơi, da tiết chất nhầy làm giảm ma sát và dễ thấm khí, ếch thở bằng da là chủ yếu.
*Ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước, bắt mồi về đêm vì hô hấp qua da nên cần ẩm ướt. Bắt mồi về đêm vì ban đêm sâu bọ hoạt động nhiều.
0,75đ
0,75đ
0,5đ
2
*Đặc điểm cấu tạo ngoài
-Da khô có vây
Ngày dạy : 26 / 3 / 2011 (7A,B)
Tuần: 28 Tiết: 55
KIỂM TRA MỘT TIẾT
A. MỤC TIÊU
- Ôn tập, củng cố được các kiến thức đã học.
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị
I.MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Lớp lưỡng cư 3tiết
2 điểm
Trình bày đặc điểm cấu tạo của ếch đồng phù hợp với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn
75%: 1,5đ
Giải thích vì sao ếch sống nơi ẩm ướt,gần bờ nước và bắt mồi về ban đêm
25% : 0,5đ
Lớp bò sát 3tiết
2điểm
Nêu đặc điểm chung của lớp Bò sát
50%: 1đ
Trình bày đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn
50%: 1đ
Lớp chim
3 tiết
2,5 điểm
Nêu được vai trò của lớp chim (Hoặc lớp Thú) trong tự nhiên và đối với đời sống con người,cho ví dụ
40%:1đ
3,5đ
Giải thích những đặc điểm cấu tạo ngoài(hoặc trong ) của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn.
60%: 1,5đ
Lớp thú
5 tiết
3,5đ
Nêu đặc điểm đời sống, sinh sản của thỏ
28,6%: 1đ
Lập bảng so sánh hệ tuần hoàn của thỏ với thằn lằn bóng đuôi dài
42,8%:1,5đ
Chứng minh lớp Thú là lớp tiến hóa nhất
28,6%: 1đ
3đ
4đ
2đ
1đ
II. ĐỀ BÀI
Đề 1
Câu 1.
a)Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước,vừa ở cạn(1,5đ)
b) Vì sao ếch đồng thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về ban đêm(0,5đ)
Câu 2.
a)Trình bày đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn(1đ)
b) Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát (1đ)
Câu 3.
a) Giải thích đặc điểm cấu tạo trong (Bộ xương,nội quan) của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn ? (2đ)
b) Nêu vai trò lớp chim với đời sống con người và đối với tự nhiên (0,5đ)
Câu 4.
a) Nêu đặc điểm đời sống, sinh sản của thỏ ? (1,5đ)
b) So sánh hệ tuần hoàn của thỏ với thằn lằn bóng đuôi dài (1đ)
Câu 5. Chứng minh Thú là lớp động vật tiến hóa nhất (1đ)
Đề 2
Câu 1Giải thích đặc điểm cấu tạo của ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn (2đ)
Câu 2
a)Trình bày đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn (1đ)
b)Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát (1đ)
Câu 3
a) Giải thích đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn ? (2đ)
b) Nêu đặc điểm chung của lớp chim (0,5đ)
Câu 4.
a) So sánh hệ tuần hoàn của thỏ với thằn lằn bóng đuôi dài (1đ).
b) Nêu vai trò lớp Thú với đời sống con người và đối với tự nhiên, cho ví dụ (1,5đ)
Câu 5. Chứng minh Thú là lớp động vật tiến hóa nhất (1đ)
III. Đáp án
Đề 1.
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
*Cấu tạo ngoài của Ếch.
- Đặc điểm thích nghi ở cạn: di chuyển trên cạn nhờ 4 chi có ngón, thở bằng phổi, mắt có mi, tai có màng nhĩ.
- Đặc điểm ở nước: đầu dẹp nhọn khớp với thân thành 1 khối rẽ nước khi bơi, chi sau có màng bơi, da tiết chất nhầy làm giảm ma sát và dễ thấm khí, ếch thở bằng da là chủ yếu.
*Ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước, bắt mồi về đêm vì hô hấp qua da nên cần ẩm ướt. Bắt mồi về đêm vì ban đêm sâu bọ hoạt động nhiều.
0,75đ
0,75đ
0,5đ
2
*Đặc điểm cấu tạo ngoài
-Da khô có vây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diễm Hương
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)