KT 1 Tiet hoa 9 lần 2HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KT 1 Tiet hoa 9 lần 2HK2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT
Môn : Hoá học - Lớp 9 ( Tiết 59)
Câu 1:( 2 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo của axit axetic? So sánh cấu tạo của axit axetic với cấu tạo của rượu etylic?
Câu 2: ( 2,5 điểm) Viết phương trình phản ứng ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) để thực hiện chuyển hóa sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
CO2 (CH3COO)2Mg
Câu 3: (2 điểm) Cho 50ml dd rượu etylic 450.
Tính thể tích rượu etylic nguyên chất?
Tính khối lượng dung dịch rượu trên? Biết Drượu = 0,8 g/ml.
Câu 4: ( 1,5 điểm) Hãy nhận biết các chất lỏng không màu sau bằng phương pháp hóa học: Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
Câu 5: ( 2 điểm) Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etilic. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na tháy thoát ra 3,36 lít khí H2 ở đktc.
Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1 M.
a, Viết các PTHH xảy ra?
b, Tính % khối lượng mỗi chất có trong m gam hỗn hợp?
Môn : Hoá học - Lớp 9 ( Tiết 59)
Câu 1:( 2 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo của axit axetic? So sánh cấu tạo của axit axetic với cấu tạo của rượu etylic?
Câu 2: ( 2,5 điểm) Viết phương trình phản ứng ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) để thực hiện chuyển hóa sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
CO2 (CH3COO)2Mg
Câu 3: (2 điểm) Cho 50ml dd rượu etylic 450.
Tính thể tích rượu etylic nguyên chất?
Tính khối lượng dung dịch rượu trên? Biết Drượu = 0,8 g/ml.
Câu 4: ( 1,5 điểm) Hãy nhận biết các chất lỏng không màu sau bằng phương pháp hóa học: Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
Câu 5: ( 2 điểm) Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etilic. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na tháy thoát ra 3,36 lít khí H2 ở đktc.
Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1 M.
a, Viết các PTHH xảy ra?
b, Tính % khối lượng mỗi chất có trong m gam hỗn hợp?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 23,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)