KT 1 tiết HK2 Sinh8
Chia sẻ bởi Đặng Chí Linh |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết HK2 Sinh8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Họ tên: …………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT (HKII) SINH 8
Lớp: …………………………….
A.- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
1.- Không nên nhịn tiểu lâu + nên đi tiểu đúng lúc sẽ: (0,5đ)
a/ Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liện tục.
b/ Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
c/ Hạn chế các vi sinh vật ở bóng đái.
d/ 2 câu a và b đúng.
2.- Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc có thể gây phù nề mặt là do: (0,5đ)
a/ Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mỹ phẩm.
b/ Vệ sinh tóc không sạch.
c/ Vệ sinh da không sạch.
d/ 2 câu b và c đúng.
3.- Ghép chéo các vùng đúng với các thùy ở vỏ não: (1đ)
a/ Vùng nói, vùng viết. 1/ Thùy thái dương. a…
b/ Vùng thị giác. 2/ Thùy đỉnh. b…
c/ Vùng vị giác. 3/ Thùy chẩm. c…
d/ Vùng cảm giác. 4/ Thùy trán. d…
4.- Điền vào chỗ trống ở cột A và cột B của PX0ĐK và PXCĐK: (4đ)
A. Tính chất phản xạ không điều kiện
B. Tính chất phản xạ có điều kiện
1.- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện.
2.-
3.- Bền vững.
4.- Có tính chất di truyền.
5.-
6.-
7.- Trung ương: nằm ở trụ não, tủy sống.
8.- VD:
1.-
2.- Được hình thành trong đời sống.
3.-
4.-
5.- Số lượng không hạn định.
6.- Hình thành đường liên hệ tạm thời.
7.-
8.- Tới ngả tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
B.- PHẦN TỰ LUẬN:
1.- Chú thích dầy đủ sơ dồ cấu tạo tai:
2.- Phân biệt cận thị và viễn thị:
KIỂM TRA 1 TIẾT (HKII) SINH 8
Lớp: …………………………….
A.- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
1.- Không nên nhịn tiểu lâu + nên đi tiểu đúng lúc sẽ: (0,5đ)
a/ Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liện tục.
b/ Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
c/ Hạn chế các vi sinh vật ở bóng đái.
d/ 2 câu a và b đúng.
2.- Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc có thể gây phù nề mặt là do: (0,5đ)
a/ Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mỹ phẩm.
b/ Vệ sinh tóc không sạch.
c/ Vệ sinh da không sạch.
d/ 2 câu b và c đúng.
3.- Ghép chéo các vùng đúng với các thùy ở vỏ não: (1đ)
a/ Vùng nói, vùng viết. 1/ Thùy thái dương. a…
b/ Vùng thị giác. 2/ Thùy đỉnh. b…
c/ Vùng vị giác. 3/ Thùy chẩm. c…
d/ Vùng cảm giác. 4/ Thùy trán. d…
4.- Điền vào chỗ trống ở cột A và cột B của PX0ĐK và PXCĐK: (4đ)
A. Tính chất phản xạ không điều kiện
B. Tính chất phản xạ có điều kiện
1.- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện.
2.-
3.- Bền vững.
4.- Có tính chất di truyền.
5.-
6.-
7.- Trung ương: nằm ở trụ não, tủy sống.
8.- VD:
1.-
2.- Được hình thành trong đời sống.
3.-
4.-
5.- Số lượng không hạn định.
6.- Hình thành đường liên hệ tạm thời.
7.-
8.- Tới ngả tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
B.- PHẦN TỰ LUẬN:
1.- Chú thích dầy đủ sơ dồ cấu tạo tai:
2.- Phân biệt cận thị và viễn thị:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Chí Linh
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)