KT 1 tiet HK1 ly 8 2013-2014 2 de co mt
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Mười |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: kT 1 tiet HK1 ly 8 2013-2014 2 de co mt thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn :............................................
Ngày kiểm tra :8A..........................................
8B..........................................
Tiết 12 : KIỂM TRA
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
19,1
8,2
Lực cơ
3
3
2,1
0,9
19,1
8,2
Áp suất
5
4
2,8
2,2
25,4
20,0
Cộng
11
10
7,0
4,0
63,6
36,4
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chuyển động cơ
19,1
1,3=1
1
0,5
Lực cơ
19,1
1,3=1
1
0,5
Áp suất
25,4
1,78= 2
1
1
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Chuyển động cơ
8,2
0,57 = 1
1
3
Lực cơ
8,2
0,5 7= 1
1
3
Áp suất
20,0
1,4 = 1
1
0,5
Tổng
100
7
4
3
10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(ND, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ
8.Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1( câu 1) C. 1
0 ,5
5%
1(câu 6) C. 8
3,0
30%
2
3,5
30%
Lực cơ
12. Nêu được quán tính của một vật là gì.
13.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 2) C.12
0,5đ
5%
1(câu5) C.13
2,0đ
20%
2
2,5
30%
Áp suất
17. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
20. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
25.Vận dụng công thức
p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. Sử dụng thành thạo công thức p = dh để giải được các bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(câu 3,4) C.17.20
1đ
10%
1(câu 7) C.25
3,0
30%
3
4,0
40%
Tổng số câu Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 2
20%
Số câu: 1
Số điểm: 5
50%
Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Số câu:7
10
100%
TRƯỜNG THCS SỐ 2 XUÂN HÒA
Họ và tên: .......................................
Lớp: 8 ...
KIỂM TRA
Môn: Vật lý 8
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1(0,5 điểm): Có một ô tô chở khách đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2(0,5 điểm): Hành khách ngồi trên
Ngày kiểm tra :8A..........................................
8B..........................................
Tiết 12 : KIỂM TRA
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
19,1
8,2
Lực cơ
3
3
2,1
0,9
19,1
8,2
Áp suất
5
4
2,8
2,2
25,4
20,0
Cộng
11
10
7,0
4,0
63,6
36,4
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chuyển động cơ
19,1
1,3=1
1
0,5
Lực cơ
19,1
1,3=1
1
0,5
Áp suất
25,4
1,78= 2
1
1
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Chuyển động cơ
8,2
0,57 = 1
1
3
Lực cơ
8,2
0,5 7= 1
1
3
Áp suất
20,0
1,4 = 1
1
0,5
Tổng
100
7
4
3
10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(ND, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ
8.Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1( câu 1) C. 1
0 ,5
5%
1(câu 6) C. 8
3,0
30%
2
3,5
30%
Lực cơ
12. Nêu được quán tính của một vật là gì.
13.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 2) C.12
0,5đ
5%
1(câu5) C.13
2,0đ
20%
2
2,5
30%
Áp suất
17. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
20. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
25.Vận dụng công thức
p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. Sử dụng thành thạo công thức p = dh để giải được các bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(câu 3,4) C.17.20
1đ
10%
1(câu 7) C.25
3,0
30%
3
4,0
40%
Tổng số câu Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 2
20%
Số câu: 1
Số điểm: 5
50%
Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Số câu:7
10
100%
TRƯỜNG THCS SỐ 2 XUÂN HÒA
Họ và tên: .......................................
Lớp: 8 ...
KIỂM TRA
Môn: Vật lý 8
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1(0,5 điểm): Có một ô tô chở khách đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2(0,5 điểm): Hành khách ngồi trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Mười
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)