KT 1 Tiết ĐS 8 Tiết 56
Chia sẻ bởi Lê Nhất Thống |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KT 1 Tiết ĐS 8 Tiết 56 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 27 Tiết 56)
Môn : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. 2x2 – 1 = 0 C. 1 – 3x = 0 D. 2x -
Câu 2: Cho phương trình 2x – 2 = 0, trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho ?
A. x2 – x = 0 B. C. 3x + 3 = 0 D. x2 – 1 = 0.
Câu 3: Phương trình 3x - 2 = x + 4 có nghiệm là :
A. x = -2 B. x = 2 C. x = - 3 D. x = 3.
Câu 4: Một phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm D. Đáp án khác.
Câu 5: Phương trình x3 - x = 0 có tập nghiệm là :
A. S = {-1 ; 1} B. S = {- 1; 0 ; 1} C. S = {0} D. S = {0 ; 1}.
Câu 6 : Câu nào đúng, câu nào sai ? (Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
Câu
Đúng
Sai
a) Hai phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là tương đương nhau.
b) Phương trình 3x + 1 = 3x – 1 vô nghiệm.
II> TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4.5 điểm) Giải các phương trình :
a) 3x + 2(x - 5) = - x + 2.
b)
c)
Bài 2: (2.5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về, người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ B)
Môn : ĐẠI SỐ 8
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0.5đ (câu 1 -> câu 5)
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: B
Câu 5: (0.5 đ) Mỗi ý đúng 0.25 đ: a) S ; b) Đ;
II> TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4.5 điểm)
a) 3x + 2(x - 5) = - x + 2
( 3x + 2x - 10 = - x + 2
( 6x = 12
( x = 2.
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
c) (1)
ĐKXĐ: x ( 2 và x ( -2
(thỏa ĐKXĐ)
Vậy S = {4;5}
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
Bài 2: (2.5 điểm)
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. Điều kiện : x > 0
Thời gian đi là: (h)
Thời gian về là: (h)
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút = giờ nên ta có phương trình :
Giải phương trình được : x = 150 (thỏa điều kiện)
Kết luận : Vậy độ dài quãng đường AB là 150 km.
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 26)
Môn : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất ( từ câu 1
Môn : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. 2x2 – 1 = 0 C. 1 – 3x = 0 D. 2x -
Câu 2: Cho phương trình 2x – 2 = 0, trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho ?
A. x2 – x = 0 B. C. 3x + 3 = 0 D. x2 – 1 = 0.
Câu 3: Phương trình 3x - 2 = x + 4 có nghiệm là :
A. x = -2 B. x = 2 C. x = - 3 D. x = 3.
Câu 4: Một phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm D. Đáp án khác.
Câu 5: Phương trình x3 - x = 0 có tập nghiệm là :
A. S = {-1 ; 1} B. S = {- 1; 0 ; 1} C. S = {0} D. S = {0 ; 1}.
Câu 6 : Câu nào đúng, câu nào sai ? (Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
Câu
Đúng
Sai
a) Hai phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là tương đương nhau.
b) Phương trình 3x + 1 = 3x – 1 vô nghiệm.
II> TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4.5 điểm) Giải các phương trình :
a) 3x + 2(x - 5) = - x + 2.
b)
c)
Bài 2: (2.5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về, người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ B)
Môn : ĐẠI SỐ 8
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0.5đ (câu 1 -> câu 5)
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: B
Câu 5: (0.5 đ) Mỗi ý đúng 0.25 đ: a) S ; b) Đ;
II> TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4.5 điểm)
a) 3x + 2(x - 5) = - x + 2
( 3x + 2x - 10 = - x + 2
( 6x = 12
( x = 2.
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
c) (1)
ĐKXĐ: x ( 2 và x ( -2
(thỏa ĐKXĐ)
Vậy S = {4;5}
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
Bài 2: (2.5 điểm)
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. Điều kiện : x > 0
Thời gian đi là: (h)
Thời gian về là: (h)
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút = giờ nên ta có phương trình :
Giải phương trình được : x = 150 (thỏa điều kiện)
Kết luận : Vậy độ dài quãng đường AB là 150 km.
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 26)
Môn : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất ( từ câu 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nhất Thống
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)