KT 1 tiết Đại số 8 (tiết 56 - năm học 2008-2009) Cự hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tâm |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết Đại số 8 (tiết 56 - năm học 2008-2009) Cự hay thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường thcs xuân canh
Năm học 2008 – 2009
Tiết 56 – Kiểm tra môn toán – lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 1
Bài 1: (3 điểm)
a) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
A.x2 - 1 = x + 2 B.( x - 1 )( x - 2 ) = 0 C.- x + 2 = 0 D. + 1 = 3x + 5
b) Phương trình 2x + 4 = 10 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. (x – 3)(x + 1) = 0 B. x(x – 3) C. 7x – 2 = 19 D. 3x – 2 = 19
c) Phương trình 1 - có tập nghiệm là:
A. S = {1} B . S = {0} C. S = {3} D. S = {-3}
d) Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 0 B. x ≠ - 2 và x ≠ 2 C. x ≠ 2 D. x ≠ - 2
e) Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào sau đây :
A. B. C. – 2 D. 2
g) Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 và x ≠ -1 B. x ≠ -1 và x ≠ 3 C. x ≠ 0 ; x ≠ -1 à x ≠ 3
Bài 2: (3 điểm)
Giải các phương trình sau
a)(x – 3) (x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 b)
Bài 3: (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một đội theo kế hoạch mỗi ngày phải làm sản xuât 50 đôi giày. Khi thực hiện mỗi ngày đội đó làm được 57 đôi giày. Do đó đội đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và vượt mức 13 đôi giày. Tính số đôi giày phải làm theo kế hoạch
Trường thcs xuân canh
Năm học 2008 – 2009
Tiết 56 – Kiểm tra môn toán – lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 2
Bài 1: (3 điểm)
a) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
A.-x2 - 1 = x + 3 B.- x - 3 = 0 B.(x + 1)( x - 2) = 0 D. + 1 = 3x + 5
b) Phương trình 2x - 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. (x – 2)(x2 + 1) = 0 B. (x + 2)(x2 + 1) C. (x – 2)(x2 – 1) = 0
c) Phương trình x(x + 1) – 2 = x2 có tập nghiệm là:
A. S = {1} B . S = {0} C. S = {-2} D. S = {2}
d) Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 0 B. x ≠ - 2 và x ≠ 2 C. x ≠ 2 D. x ≠ - 2
e) Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào sau đây :
A. B. C. – 2 D. 2
g) Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 và x ≠ -1 B. x ≠ -1 và x ≠ 3 C. x ≠ 0 ; x ≠ -1 à x ≠ 3
Bài 2: (3 điểm)
Giải các phương trình sau
a) b)
Bài 3: (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận
Năm học 2008 – 2009
Tiết 56 – Kiểm tra môn toán – lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 1
Bài 1: (3 điểm)
a) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
A.x2 - 1 = x + 2 B.( x - 1 )( x - 2 ) = 0 C.- x + 2 = 0 D. + 1 = 3x + 5
b) Phương trình 2x + 4 = 10 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. (x – 3)(x + 1) = 0 B. x(x – 3) C. 7x – 2 = 19 D. 3x – 2 = 19
c) Phương trình 1 - có tập nghiệm là:
A. S = {1} B . S = {0} C. S = {3} D. S = {-3}
d) Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 0 B. x ≠ - 2 và x ≠ 2 C. x ≠ 2 D. x ≠ - 2
e) Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào sau đây :
A. B. C. – 2 D. 2
g) Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 và x ≠ -1 B. x ≠ -1 và x ≠ 3 C. x ≠ 0 ; x ≠ -1 à x ≠ 3
Bài 2: (3 điểm)
Giải các phương trình sau
a)(x – 3) (x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 b)
Bài 3: (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một đội theo kế hoạch mỗi ngày phải làm sản xuât 50 đôi giày. Khi thực hiện mỗi ngày đội đó làm được 57 đôi giày. Do đó đội đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và vượt mức 13 đôi giày. Tính số đôi giày phải làm theo kế hoạch
Trường thcs xuân canh
Năm học 2008 – 2009
Tiết 56 – Kiểm tra môn toán – lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 2
Bài 1: (3 điểm)
a) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
A.-x2 - 1 = x + 3 B.- x - 3 = 0 B.(x + 1)( x - 2) = 0 D. + 1 = 3x + 5
b) Phương trình 2x - 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. (x – 2)(x2 + 1) = 0 B. (x + 2)(x2 + 1) C. (x – 2)(x2 – 1) = 0
c) Phương trình x(x + 1) – 2 = x2 có tập nghiệm là:
A. S = {1} B . S = {0} C. S = {-2} D. S = {2}
d) Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 0 B. x ≠ - 2 và x ≠ 2 C. x ≠ 2 D. x ≠ - 2
e) Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào sau đây :
A. B. C. – 2 D. 2
g) Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 và x ≠ -1 B. x ≠ -1 và x ≠ 3 C. x ≠ 0 ; x ≠ -1 à x ≠ 3
Bài 2: (3 điểm)
Giải các phương trình sau
a) b)
Bài 3: (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tâm
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)