KT 1 TIET DAI SO 8 CHUONG I

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn An | Ngày 12/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIET DAI SO 8 CHUONG I thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS …………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 8
GV: …………………… NỘI DUNG: CHƯƠNG I
LỚP KIỂM TRA: 8A1; 8A2; 8A3 THỜI GIAN KIỂM TRA:

MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
MÚC ĐỘ
TỔNG


NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO


1. Nhân đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết các HĐT đáng nhớ
- Áp dụng tính chất phân phối của phép toán nhân đối với phép toán cộng để nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
- Dùng các HĐT đáng nhớ để khai triển, rút gọn.
Dùng hằng đẳng thức để viết gọn các kết quả khi thu gọn


Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
1,5
15%
1
1
5%

4
4,5
45%

2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết cách phân tích đặt nhân tử chung cho biểu thức đơn giản
Kĩ năng phân tích thành nhân tử dùng hằng đẳng thức.
Vận dụng và phới hợp nhiều phương pháp


Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
1,5
15%

4
3,5
35%

3. Chia đa thức.
Biết chia hai đơn thức

Vận dụng chia hai đa thức một biến đã sắp xếp


Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%


2
1,5
15%
3
2
20%

TỔNG
3
3,5
35%
3
2,5
25%
3
2,5
25%
2
1,5
15%
11
10
100%













ĐỀ KIỂM TRA
Lí thuyết (2điểm)
Viết các hằng đẳng thức bình phương một tổng, bình phương một hiệu và hiệu hai bình phương

Bài tập (8điểm)
Bài 1. (1,5điểm) Thực hiện các phép tính:
a) (x – 2). (x + 1) b) (x + y).(x2 – 2y + 1)
Bài 2.(1điểm) Tìm x, biết: x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 30
Bài 3.(2điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x – 3xy b) (x + 1)2 – 25
Bài 4.(1,5điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) M = x2 – 4xy + 4y2 tại x = 18 và y = 4
b) N = x(x – 1) – y(1 – x) tại x = 2001 và y = 1999
Bài 5.(2điểm)
a) Làm tính chia: 10x2y4 : 5x2y
b) Tìm số nguyên x để 2x2 – x + 2 chia hết cho 2x + 1

HẾT



































ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM

Lí thuyết (2điểm)
Bình phương mợt tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Bình phương một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A – B)(A + B)

0,75
0,75
0,5

Bài tập (8điểm)
Bài 1
a) (x – 2). (x + 1) = x(x + 1) – 2(x + 1) = x2 + x – 2x – 2 = x2 – x – 2
b) (x + y).(x2 – 2y + 1) = x(x2 – 2y + 1) + y(x2 – 2y + 1)
= x3 – 2xy + x + x2y – 2y2 + y


0,75
0,25
0,5

Bài 2
x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 30  5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 30
 3x = 30
 x = 10

0,5
0,25
0,25


Bài 3
a) 6x – 3xy = 3x(2 – y)
b) (x + 1)2 – 25 = (x + 1)2 – 52 = (x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn An
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)