Kt 1 tiet chuong 3 dai so
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Phưong |
Ngày 16/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kt 1 tiet chuong 3 dai so thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.Hoàn thành PTHH, phân loại PTHH
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1
Số câu: 1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25 ...%
Số câu:1
Số điểm:2,5
Chủ đề II
T/C HH của oxi
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2
Số câu :2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ .25..%
Số câu:1
Số điểm:2,5
Chủ đề III:
Điều chế oxi
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.3
Số câu :1
Số điểm: 1
Tỉ lệ .10%
Số câu :1
Số điểm: 1
Chủ đề III
Tính theo CTHH
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.4
Số câu :1
Số điểm: 1
Tỉ lệ .10%
Số câu :1
Số điểm: 1
Chủ đề IV
Tính theo phương trình hoá học
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
III 2,
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.5
Số câu :1
Số điểm:3
Tỉ lệ 30...%
Số câu:1/4
Số điểm: 0,5
Số câu:3/4
Số điểm:2,5
Tổng số câu: 5
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1,25
Số điểm:3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm:3,5
Tỷ lệ: 35%
Số câu: 3/4
Số điểm: 2,5
Tỷ lệ: 25%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Đề A:
Câu 1( 2,5 điểm): Hoàn thành các PTHH sau, cho biết những PTHH nào thuộc loại phản ứng phân huỷ:
1.Fe + O2 Fe3O4 2. Fe2O3 + COFe + CO2
3. MgCO3 MgO + CO2 4. 4Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3
5.HgO Hg + O2 6.KClO3 KCl + O2
Câu 2( 2,5 điểm): Nêu các tính chất hoá học của oxi. Viết các PTHH minh hoạ. Gọi tên các sản phẩm oxit có trong các PTHH.
Câu 3(1 điểm): Trong thí nghiệm điều chế và thu khí oxi. Dựa vào tính chất nào của oxi mà ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước, bằng cách đẩy không khí?
Câu 4( 1 điểm): Một oxit có dạng X2O. Trong phân tử oxit nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
Câu 5: ( 3 điểm): Phân huỷ hoàn toàn 79 gam KMnO4 ở nhiệt độ cao để điều chế oxi.
a. Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
b. Cho toàn bộ thể tích khí oxi vừa điều chế tác dụng hết với lưu huỳnh S, tính khối lượng lưu huỳnh S đã tham gia phản ứng.
( Cho biết: O: 16, K: 39, Mn: 55, S: 32)
Đề B:
Câu 1( 2,5 điểm): Hoàn thành các PTHH sau, cho biết PTHH nào thuộc loại phản ứng hoá hợp.
1. Al + O2 Al2O3 2. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
3CuO + CO Cu + CO2 4. CaO + H2O Ca(OH)2
5. Zn + HCl ZnCl2 + H2 6. Na + Cl2 NaCl
Câu 2( 2,5 điểm): Nêu các tính chất hoá học của oxi. Viết các PTHH minh hoạ. Gọi tên các sản phẩm oxit có trong các PTHH.
Câu 3( 1 điểm) Trong thí nghiệm điều chế và thu khí oxi, để thử xem ống nghiệm thu khí oxi đã đầy chưa ta làm thế nào?
Câu 4( 1 điểm): Một oxit có dạng XO3. Trong phân tử oxit nguyên tử oxi chiếm 60% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
Câu 5: ( 3 điểm): Phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 ở nhiệt độ cao để điều chế oxi.
a. Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
b
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.Hoàn thành PTHH, phân loại PTHH
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1
Số câu: 1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25 ...%
Số câu:1
Số điểm:2,5
Chủ đề II
T/C HH của oxi
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2
Số câu :2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ .25..%
Số câu:1
Số điểm:2,5
Chủ đề III:
Điều chế oxi
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.3
Số câu :1
Số điểm: 1
Tỉ lệ .10%
Số câu :1
Số điểm: 1
Chủ đề III
Tính theo CTHH
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.4
Số câu :1
Số điểm: 1
Tỉ lệ .10%
Số câu :1
Số điểm: 1
Chủ đề IV
Tính theo phương trình hoá học
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
III 2,
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.5
Số câu :1
Số điểm:3
Tỉ lệ 30...%
Số câu:1/4
Số điểm: 0,5
Số câu:3/4
Số điểm:2,5
Tổng số câu: 5
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1,25
Số điểm:3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm:3,5
Tỷ lệ: 35%
Số câu: 3/4
Số điểm: 2,5
Tỷ lệ: 25%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Đề A:
Câu 1( 2,5 điểm): Hoàn thành các PTHH sau, cho biết những PTHH nào thuộc loại phản ứng phân huỷ:
1.Fe + O2 Fe3O4 2. Fe2O3 + COFe + CO2
3. MgCO3 MgO + CO2 4. 4Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3
5.HgO Hg + O2 6.KClO3 KCl + O2
Câu 2( 2,5 điểm): Nêu các tính chất hoá học của oxi. Viết các PTHH minh hoạ. Gọi tên các sản phẩm oxit có trong các PTHH.
Câu 3(1 điểm): Trong thí nghiệm điều chế và thu khí oxi. Dựa vào tính chất nào của oxi mà ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước, bằng cách đẩy không khí?
Câu 4( 1 điểm): Một oxit có dạng X2O. Trong phân tử oxit nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
Câu 5: ( 3 điểm): Phân huỷ hoàn toàn 79 gam KMnO4 ở nhiệt độ cao để điều chế oxi.
a. Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
b. Cho toàn bộ thể tích khí oxi vừa điều chế tác dụng hết với lưu huỳnh S, tính khối lượng lưu huỳnh S đã tham gia phản ứng.
( Cho biết: O: 16, K: 39, Mn: 55, S: 32)
Đề B:
Câu 1( 2,5 điểm): Hoàn thành các PTHH sau, cho biết PTHH nào thuộc loại phản ứng hoá hợp.
1. Al + O2 Al2O3 2. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
3CuO + CO Cu + CO2 4. CaO + H2O Ca(OH)2
5. Zn + HCl ZnCl2 + H2 6. Na + Cl2 NaCl
Câu 2( 2,5 điểm): Nêu các tính chất hoá học của oxi. Viết các PTHH minh hoạ. Gọi tên các sản phẩm oxit có trong các PTHH.
Câu 3( 1 điểm) Trong thí nghiệm điều chế và thu khí oxi, để thử xem ống nghiệm thu khí oxi đã đầy chưa ta làm thế nào?
Câu 4( 1 điểm): Một oxit có dạng XO3. Trong phân tử oxit nguyên tử oxi chiếm 60% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
Câu 5: ( 3 điểm): Phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 ở nhiệt độ cao để điều chế oxi.
a. Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Phưong
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)