KT 1 tiết anh 6 số 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vinh | Ngày 10/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết anh 6 số 3 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Date of preparing : 20 / 02 / 2014
Date of testing...../ 2 / 2014
Period 72. writing test .N0 3.
I/ aims
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.Từ đó hs xác định được kiến thức mà mình đã đạt được từ đó hs tự điều chỉnh kế hoạch học tập của mình cho phù hợp.
II/ language focus:
- Vocab: food, drinks, colors,...
- Grammar: present simple tense, would like..., what color...,
III/ Teaching aids:
Prepared test.
IV/ Proceduce:
Check the numbers of ss
Give the test.
Collect the test.
Give homework. – Prepare Unit 12 A1- A6


Ma trận đề kiểm tra 1 tiết lớp 6
BÀI VIẾT SỐ 1

Content
Chủ đề
unit
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng





Cấp độ thấp
Cấp độ cao




TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


listen

10
 4 c
0,5







2p

Reading
9





3 c
0,5

2c
0,5
2,5đ

Language focus
9,10,
11

2c
0,25

2 c
0,25

2 c
0,25
2c
0,25

2 c
0,25
2,5đ

Grammar
9,10




2 c
0,25đ


2 c
0,25
1đ

Writing
9,10,
11





2c
0,5đ

2
0,5đ
2đ

Tổng

2,5

0,5

1
3

3
10đ














BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1. KÌ 2 : 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………………………………………………. Môn: Tiếng Anh 6
Lớp: 6....

Điểm:



Lời phê:


A. LISTENING:
Listen and choose the correct option (A, B, C or D) to complete the sentences: (2,0pts)
1. Nam would like ……………………………………………………
A. some oranges B. some bananas C. some apples D. some fruit
2. Tam would like …………………………………………
A. some meat B. some fish C. some chicken D. some rice
3. Lan would like …………………………………………………..
A. some orange juice B. some iced tea C. some water D. some milk
4. Hoa would like ………………………………………….
A. some bread B. some beef C. some noodles D. some eggs

B. LANGUAGE FOCUS:
I. Choose the best option (A, B, C or D) to complete the blanks: (2,5 pts)
1. What color is her hair? It is ……………………………… .
A. long B. short C. black D. curly
2. I’m so thirsty. I would like some …………………………, please.
A. bread B. rice C. biscuits D. orange juice
3. My sister never ……………………………..any vegetables.
A. eat B. eats C. eating D. to eat
4. My mother is very tall but my father is very ……………………… .
A. cold B. thin C. short D. fat
5. Tea, coffee and juice are ……………………… .
A. foods B. fruits C. drinks D. vegetables
6. How much ……………………? - Two thousand dong..
A. are there B. there are C. they are D. are they
7. I’d like a …………………….of toothpaste, please.
A. bowl B. tube C. box D. a bottle
8. What would you like ……………………breakfast?
A. for B. when C. to D. of
9. There aren’t ……………………..fruits on the shelf.
A. some B. any C. much
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vinh
Dung lượng: 72,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)